Theo quy định của Bộ GD-ĐT trong thi tốt nghiệp THPT, có 2 đối tượng được đặc cách thi tốt nghiệp, đó là thí sinh bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt.Cụ thể, trường hợp thứ nhất: Thí sinh bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi. Thí sinh sẽ được đặc cách với điều kiện xếp loại về học lực và hạnh kiểm cả năm ở lớp 12 đều từ khá trở lên. Hồ sơ: Hồ sơ nhập viện, ra viện do bệnh viện từ cấp huyện trở lên cấp (nếu bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt); Biên bản đề nghị xét đặc cách tốt nghiệp của trường phổ thông nơi đăng ký dự thi.Trường hợp thứ hai: Thí sinh bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại. Thí sinh sẽ được đặc cách trong điều kiện, điểm bài thi của những môn đã thi đều đạt từ 5,0 trở lên; Xếp loại ở lớp 12: học lực từ trung bình trở lên, hạnh kiểm từ khá trở lên. Hồ sơ: Biên bản xác nhận của Hội đồng coi thi; Hồ sơ nhập viện, ra viện của bệnh viện từ cấp huyện trở lên (nếu bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt). Ông Trần Văn Nghĩa, Phó Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Bộ GD-ĐT cho biết, thí sinh phải làm thủ tục hồ sơ đặc cách ngay khi kết thúc buổi thi cuối cùng của kỳ thi, Hội đồng coi thi chịu trách nhiệm thu nhận và chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Hội đồng chấm thi. Hội đồng chấm thi xem xét, quyết định đặc cách cho thí sinh căn cứ hồ sơ. Tuy nhiên, thí sinh tốt nghiệp đặc cách đều xếp loại trung bình.Lịch thi, thời gian làm bài thi tốt nghiệp THPT 2010:
Giáo dục trung học phổ thông
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2010 |
SÁNG |
Ngữ văn |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Hoá học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
03/6/2010 |
SÁNG |
Địa lí |
90 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Lịch sử |
90 phút |
14 giờ 25 |
14 giờ 30 |
|
04/6/2010 |
SÁNG |
Toán |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Ngoại ngữ |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
Vật lí |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
Giáo dục thường xuyên
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2010 |
SÁNG |
Ngữ văn |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Hoá học |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
03/6/2010 |
SÁNG |
Địa lí |
90 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Lịch sử |
90 phút |
14 giờ 25 |
14 giờ 30 |
|
04/6/2010 |
SÁNG |
Toán |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Vật lí |
60 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
Theo