Bảng giá mới của Honda được áp dụng chính thức kể từ ngày 01-01-2010. Trong trường hợp có sự biến động của tỷ giá, giá bán ra sẽ được điều chỉnh tăng hoặc giảm tương ứng.
STT | Chủng loại | Giá trước thuế (VND) | VAT 10% (VND) | Giá sau thuế (VND) | Giá tham chiếu bằng USD (1USD = VND18,479) |
1 | CIVIC 1.8L 5MT | 539,250,818 | 53,925,082 | 593,175,900 | 32,100 |
2 | CIVIC 1.8L 5AT | 599,727,545 | 59,972,755 | 659,700,300 | 35,700 |
3 | CIVIC 2.0L 5AT | 678,683,273 | 67,868,327 | 746,551,600 | 40,400 |
4 | CR-V 2.4L AT | 873,552,727 | 87,355,273 | 960,908,000 | 52,000 |