Đối tượng tuyển sinh của trường là thí sinh cả nước, trường sẽ tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT. Riêng hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Đối với các ngành thuộc nhóm hàng hải thì yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên. Thí sinh vào các chuyên ngành điều khiển tàu biển phải có chiều cao: nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên; vào các chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy phải có chiều cao: nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên. (Nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học).
Dưới đây là thông tin chi tiết chỉ tiêu dự kiến vào các ngành đào tạo và điểm chuẩn 3 năm gần đây nhất.
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu năm 2011 (dự kiến) |
Các ngành đào tạo đại học: |
2.250 |
||
Nhóm ngành Hàng hải có các chuyên ngành: |
|||
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
190 |
- Khai thác máy tàu thủy |
102 |
A |
150 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông: |
|||
Ngành Kỹ thuật điện có các chuyên ngành: |
|||
- Điện và tự động tàu thủy |
103 |
A |
60 |
- Điện công nghiệp |
106 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển có chuyên ngành: |
|||
- Tự động hoá công nghiệp |
105 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông có chuyên ngành: |
|||
- Điện tử viễn thông |
104 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật máy tính có chuyên ngành: |
|||
- Kỹ thuật máy tính |
115 |
A |
70 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy có các chuyên ngành: |
|||
- Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
A |
60 |
- Công nghệ đóng tàu thủy |
118 |
A |
60 |
- Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
A |
55 |
- Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
121 |
A |
55 |
Ngành Kỹ thuật giao thông có các chuyên ngành: |
|||
- Cơ giới hoá xếp dỡ |
108 |
A |
70 |
- Cơ khí ô tô |
113 |
A |
140 |
- Máy xây dựng |
114 |
A |
70 |
Nhóm ngành Xây dựng: |
|||
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: |
|||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
A |
150 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng có các chuyên ngành: |
|||
- Xây dựng công trình thủy |
109 |
A |
80 |
- Xây dựng cầu đường |
111 |
A |
170 |
- Quy hoạch giao thông |
117 |
A |
70 |
- Xây dựng đường sắt - Mêtrô |
120 |
A |
70 |
Ngành Công nghệ thông tin có chuyên ngành: |
|||
- Công nghệ thông tin |
112 |
A |
120 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|||
Ngành Kinh tế vận tải có chuyên ngành: |
|||
- Kinh tế vận tải biển |
401 |
A |
160 |
Ngành Kinh tế xây dựng có chuyên ngành: |
|||
- Kinh tế xây dựng |
402 |
A |
130 |
Ngành Khai thác vận tải có chuyên ngành: |
|||
- Quản trị Logistic và VT đa phương thức |
403 |
A |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
400 |
||
- Điều khiển tàu biển |
C65 |
A |
80 |
- Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
A |
80 |
- Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
80 |
- Cơ khí ô tô |
C68 |
A |
80 |
- Kinh tế vận tải biển |
C69 |
A |
80 |
Điểm trúng tuyển NV1 từ năm 2008-2010:
Ngành |
Mã |
2010 |
2009 |
2008 |
Điều khiển tàu biển |
101 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
Điện tự động tàu thủy |
103 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Điện tử viễn thông |
104 |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Tự động hóa công nghiệp |
105 |
13.5 |
13.0 |
14.0 |
Điện công nghiệp |
106 |
14.0 |
13.0 |
15.0 |
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
13.5 |
13.0 |
16.5 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
13.5 |
13.0 |
14.0 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Xây dựng cầu đường |
111 |
17.0 |
16.0 |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
112 |
13.5 |
14.0 |
16.0 |
Cơ khí ô tô |
113 |
14.5 |
13.5 |
16.0 |
Máy xây dựng |
114 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Kỹ thuật Máy tính (Mạng máy tính) |
115 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
17.0 |
17.0 |
17.0 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
13.5 |
13.0 |
14.0 |
Công nghệ đóng tàu thủy |
118 |
13.5 |
15.0 |
15.0 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
13.5 |
13.0 |
15.0 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
Kinh tế xây dựng |
402 |
16.0 |
15.5 |
16.0 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
403 |
14.5 |
14.0 |
|
Điều khiển tàu biển |
C65 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
Cơ khí ô tô |
C68 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
Theo Dân trí