ĐH Huế dự kiến tuyển 11.060 chỉ tiêu tuyển sinh 2011

Thông tin từ ĐH Huế cho biết, tuyển sinh 2011, trường dự kiến tuyển 11.060 chỉ tiêu bậc ĐH và 300 chỉ tiêu bậc CĐ.

Thông tin từ ĐH Huế cho biết, tuyển sinh 2011, trường dự kiến tuyển 11.060 chỉ tiêu bậc ĐH và 300 chỉ tiêu bậc CĐ.

Cụ thể chỉ tiêu vào các trường thành viên ĐH Huế như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Đại học Huế

11.060

ĐH Khoa học (DHT)

Các ngành đào tạo đại học :

1.680

- Toán học

101

A

50

- Tin học

102

A

200

- Vật lí học

103

A

60

- Kiến trúc

104

V

120

- Điện tử – Viễn thông

105

A

70

- Toán Tin ứng dụng

106

A

50

- Hoá học

201

A, B

80

- Địa chất học

202

A

50

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

203

A

50

- Sinh học

301

B

60

- Địa lí tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám)

302

A, B

50

- Khoa học môi trường

303

A, B

70

- Công nghệ sinh học

304

A, B

60

- Văn học

601

C

120

- Lịch sử

602

C

120

- Triết học

603

A, C

60

- Hán - Nôm

604

C, D1

30

- Báo chí

605

C, D1

120

- Công tác xã hội

606

C

80

- Xã hội học

607

C, D1

70

- Ngôn ngữ học

608

C, D1

40

- Đông phương học

609

C, D1

70

Đào tạo trung học phổ thông năng khiếu :

120

- Văn

- Toán

- Hoá

- Sinh

ĐH Sư phạm (DHS)

Các ngành đào tạo đại học :

1.600

- Sư phạm Toán học

101

A

110

- Sư phạm Tin học

102

A

110

- Sư phạm Vật lí

103

A

130

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A, B

50

- Sư phạm Hoá học

201

A

110

- Sư phạm Sinh học

301

B

60

- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm

302

B

50

- Tâm lí học giáo dục

501

C

50

- Giáo dục chính trị

502

C

110

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

503

C

60

- Sư phạm Ngữ văn

601

C

160

- Sư phạm Lịch sử

602

C

150

- Sư phạm Địa lí

603

C

150

- Giáo dục tiểu học

901

C, D1

150

- Giáo dục mầm non

902

M

150

Cử tuyển

100

ĐH Y dược  (DHY)

Các ngành đào tạo đại học :

1020

- Y đa khoa (học 6 năm)

301

B

500

- Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)

302

B

50

- Dược học (học 5 năm)

303

A

120

- Điều dưỡng (học 4 năm)

304

B

50

- Kĩ thuật Y học  (học 4 năm)

305

B

50

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

50

- Y học dự phòng (học 6 năm)

307

B

150

- Y học cổ truyền (học 6 năm)

308

B

50

ĐH Nông lâm (DHL)

Các ngành đào tạo đại học :

1.400

Nhóm ngành tuyển sinh khối A:

250

- Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

- Công nghệ thực phẩm

103

A

- Chế biến lâm sản

312

A

Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, B:

900

- Khoa học cây trồng

301

A, B

- Bảo vệ thực vật

302

A, B

- Bảo quản chế biến nông sản

303

A, B

- Khoa học nghề vườn

304

A, B

- Lâm nghiệp

305

A, B

- Chăn nuôi – Thú y

306

A, B

- Thú y

307

A, B

- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)

308

A, B

- Nông học

309

A, B

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A, B

- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

311

A, B

- Khoa học đất

313

A, B

- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

314

A, B

Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, D1:

250

- Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản)

401

A, D1

- Phát triển nông thôn

402

A, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

300

- Trồng trọt

C65

A, B

- Chăn nuôi – Thú y

C66

A, B

- Nuôi trồng thuỷ sản

C67

A, B

- Quản lí đất đai

C68

A, D1

- Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

ĐH Kinh Từ (DHK)

Các ngành đào tạo đại học :

1.470

- Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch - Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp)

401

A, D1,2,3,4

360

- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực)

402

A, D1,2,3,4

380

- Kinh tế chính trị

403

A, D1,2,3,4

50

- Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán)

404

A, D1,2,3,4

280

- Tài chính - Ngân hàng

405

A, D1,2,3,4

80

- Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội)

406

A, D1,2,3,4

160

* Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

80

* Kinh tế nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia).

80

ĐH Nghệ thuật (DHN)

Các ngành đào tạo đại học :

170

- Hội hoạ

801

H

40

- Điêu khắc

802

H

10

- Sư phạm Mĩ thuật

803

H

40

- Mĩ thuật ứng dụng

804

H

55

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

805

H

25

ĐH Ngoại ngữ (DHF)

Các ngành đào tạo đại học :

900

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

250

- Sư phạm Tiếng Pháp

703

D1,3

30

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

705

C, D1,2,3,4

40

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

706

D1

40

- Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

751

D1

250

- Song ngữ Nga - Anh

752

D1,2,3,4

30

- Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

753

D1,3

40

- Ngôn ngữ Trung quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

754

D1,2,3,4

80

- Ngôn ngữ Nhật 

755

D1,2,3,4

100

- Ngôn ngữ Hàn quốc

756

D1,2,3,4

40

Khoa Giáo dục thể chất (DHC)

Các ngành đào tạo đại học :

250

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

901

T

100

- Giáo dục thể chất

902

T

150

Khoa Du lịch (DHD)

Các ngành đào tạo đại học :

530

- Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lí lữ hành và hướng dẫn du lịch)

401

A, C, D1,2,3,4

160

- Quản trị kinh doanh du lịch (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lí sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ, Thương mại điện tử du lịch dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng)

402

A, D1,2,3,4

370

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)

Các ngành đào tạo đại học :

240

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

101

A,B

60

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102

A

60

- Kĩ thuật điện

103

A

60

- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ

201

A,B

60

Khoa Luật

Các ngành đào tạo đại học :

450

- Luật

501

A, C, D1,2,3,4

300

- Luật kinh tế

502

A, C, D1,2,3,4

150

Liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ

1050

ĐH Kinh tế

200

Liên kết đào tạo tại Trường Đại học Phú Yên (DHK):

- Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)

411

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)

421

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

441

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính)

451

A, D1, D2,
D3, D4

50

ĐH Nông Lâm

250

Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang (DHL):

- Bảo vệ thực vật

341

A, B

100

- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

342

A, B

100

- Chăn nuôi – Thú y

343

A, B

50

ĐH Sư phạm

400

Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại các địa phương:

ĐH y dược

200

Đào tạo theo địa chỉ sử dụng các ngành Y, Dược:

Theo Dân trí

Đọc thêm