Ngày 12-8, Trường ĐH dân lập Hải Phòng công bố điểm xét tuyển NV1 và cho biết sẽ xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 tất cả ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn từng khối thi.
Điểm chuẩn công bố dưới đây áp đụng đối với HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
13 |
- Kỹ thuật điện - điện tử: |
|
|
|
|
+ Điện dân dụng và công nghiệp |
102 |
A |
13 |
13 |
+ Điện tử viễn thông |
103 |
A |
13 |
13 |
+ Công nghệ cơ điện tử |
108 |
A |
13 |
13 |
- Kỹ thuật công trình: |
|
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng cầu đường |
105 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng và quản lý đô thị |
106 |
A |
13 |
13 |
+ Cấp thoát nước |
107 |
A |
13 |
13 |
+ Kiến trúc |
109 |
V |
15 |
15 |
- Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm |
202 |
A, B |
13/14 |
13/14 |
- Kỹ thuật môi trường |
301 |
A, B |
13/14 |
13/14 |
- Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán |
401 |
A, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A, D1, 3 ,4 |
13/13 |
13/13 |
+ Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
- Văn hóa du lịch |
601 |
C, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
- Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
13 |
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN DHP gửi 8599 |