Trường ĐH Phương Đông chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển NV2, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển NV1
Trình độ đại học |
Trình độ cao đẳng |
|||||||
Ngành |
Mã |
Khối |
Chuẩn |
Ghi chú |
Ngành |
Mã |
Khối |
Chuẩn |
CN thông tin |
100 |
A |
13 |
Tin học |
C65 |
A |
10 |
|
Kiến trúc |
110 |
V |
18 |
Môn vẽ ³ 5, hệ số 2 |
Du lịch |
C66 |
A |
10 |
C |
11 |
|||||||
XDDD & CN Cầu - Đường |
111 |
A |
13 |
D |
10 |
|||
Kế toán |
C67 |
A,D |
10 |
|||||
Cơ - Điện tử |
112 |
A |
13 |
Xây dựng |
C68 |
A |
10 |
|
Điện |
113 |
A |
13 |
Ghi chú: 1. Điểm KV, ƯT được cộng: - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5 - ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2 2. Thi sinh không trúng tuyển đại học theo NV1vào trường Phương Đông, nhưng đủ điểm sàn cao đẳng có thể đăng ký xét tuyển vào học cao đẳng ngành tương ứng: - Tin học: khối A. Mã : C65 - Du lịch: khối A, C, D. Mã : C66 - Kế toán: khối A, D. Mã : C67 - Xây dựng: khối A. Mã : C68 3. Thí sinh không trúng tuyển đại học, cao đẳng có thể đăng ký học các hệ đào tạo sau: a. Hệ trung cấp chuyên nghiệp các ngành: Tin học, Du lịch, Kế toán. Đăng ký học tại Khoa Trung cấp và dạy nghề tại Ngõ chùa Hưng ký - 228 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội. Điện thoại: 04.36243406/36243407 b. Học hệ liên kết với nước ngoài (Nam Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Malaysia) Đăng ký học tại phòng 201, số 201B phố Trung Kính, phường Yên hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 04. 37848518 - Máy lẻ: 201 |
||||
Kinh tế xây dựng |
116 |
A |
13 |
|||||
D |
13 |
|||||||
CN sinh học |
301 |
A |
13 |
|||||
B |
14 |
|||||||
CN môi trường |
302 |
A |
13 |
|||||
B |
14 |
|||||||
QT doanh nghiệp |
401 |
A |
13 |
|||||
D |
13 |
|||||||
Quản trị Du lịch |
402 |
A |
13 |
|||||
C |
14 |
|||||||
D |
13 |
|||||||
Quản trị Văn phòng |
403 |
A |
13 |
|||||
C |
14 |
|||||||
D |
13 |
|||||||
Tài chính ngân hàng |
410 |
A |
13 |
|||||
D |
13 |
|||||||
Kế toán |
411 |
A |
13 |
|||||
D |
13 |
|||||||
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
|||||
Tiếng Trung |
754 |
D |
13 |
|||||
Tiếng Nhật |
756 |
D |
13 |
Điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH:
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành |
|||||
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm sàn |
Số lượng |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
100 |
A |
13 |
180 |
|
CN Điện tử viễn thông |
101 |
A |
13 |
80 |
|
Kiến trúc |
110 |
V |
19 |
100 |
Môn vẽ ³ 5, Hệ số 2 hệ số 2 |
Xây dựng DD&Công nghiệp |
111A |
A |
13 |
120 |
|
Cầu- Đường |
111B |
A |
13 |
70 |
|
Cơ - Điện tử |
112 |
A |
13 |
70 |
|
Điện |
113 |
A |
13 |
70 |
|
Kinh tế xây dựng |
116 |
A |
13 |
50 |
|
D |
13 |
||||
CN sinh học |
301 |
A |
13 |
100 |
|
B |
14 |
||||
CN môi trường |
302 |
A |
13 |
100 |
|
B |
14 |
||||
QT doanh nghiệp |
401 |
A |
13 |
40 |
|
D |
13 |
||||
Quản trị Du lịch |
402 |
A |
13 |
40 |
|
C |
14 |
||||
D |
13 |
||||
Quản trị Văn phòng |
403 |
A |
13 |
40 |
|
C |
14 |
||||
D |
13 |
||||
Tài chính ngân hàng |
410 |
A |
14 |
100 |
|
D |
14 |
||||
Kế toán |
411 |
A |
14 |
100 |
|
D |
14 |
||||
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
100 |
|
Tiếng Trung |
754 |
D |
13 |
70 |
|
Tiếng Nhật |
756 |
D |
13 |
70 |
Điểm xét tuyển NV2 hệ CĐ:
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành |
|||||
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm sàn |
Số lượng |
Ghi chú |
Tin học |
C65 |
A |
10 |
25 |
|
Du lịch |
C66 |
A |
10 |
25 |
|
C |
11 |
||||
D |
10 |
||||
Kế toán |
C67 |
A,D |
10 |
25 |
|
Xây dựng |
C68 |
A |
10 |
25 |
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN DPD gửi 8599 |
Theo Lao Động