Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào từng ngành:
Tên ngành | Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV2 |
I. Đào tạo trình độ đại học | |||
Ngành : Chủ nghĩa xã hội khoa học | 525 | C | 18.5 |
Ngành : Lịch sử Đảng | 528 | C | 20.0 |
Ngành: Quản lý văn hóa-tư tưởng | 530 | C | 19.5 |
Ngành: Chính trị học | 531 | C | 19.0 |
Ngành: Quản lý xã hội | 532 | C | 21.0 |
Ngành: Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | C | 19.0 |
Ngành: Giáo dục chính trị | 534 | C | 19.5 |
Ngành: Triết học Mác-Lênin | 524 | D1 | 18.5 |
Ngành: Báo in | 602 | D1 | 20.0 |
Ngành: Quay phim truyền hình | 606 | D1 | 19.5 |
Ngành: Thông tin đối ngoại | 608 | D1 | 19.5 |
Ngành: Quan hệ quốc tế | 611 | D1 | 20.0 |
Ngành: Biên dịch tiếng Anh | 751 | D1 | 20.5 |
Thủ tục nhập học vào Học viện gồm: Học bạ (bản chính); Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (hoặc tương đương) đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2010; bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và bản sao) đối với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2010; Giấy khai sinh (bản sao công chứng); Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có); Giấy báo nhập học (bản chính và 2 bản sao); Hồ sơ trúng tuyển (theo mẫu của Bộ GD-ĐT) có dán ảnh và xác nhận của địa phương. Hồ sơ và giấy chuyển sinh hoạt Đảng (về Đảng ủy Học viện Báo chí và Tuyên truyền), sinh hoạt Đoàn (về Đoàn TNCSHCM Học viện Báo chí và Tuyên truyền); Phiếu báo thay đổi nhân khẩu (kèm theo); Sổ hộ khẩu (bản sao công chứng); 6 ảnh 3x4; Các lệ phí.
Theo Hồng Hạnh
Dân Trí