Chiều 27-1, các trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Võ Trường Toản đã công bố chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010.
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM): tuyển 2.800 chỉ tiêu
|
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi - Ảnh: Quốc Dũng |
Năm nay Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) dự kiến tuyển mới bốn ngành là du lịch (mã ngành 618), Nhật Bản học (619), Hàn Quốc học (620) và ngữ văn Tây Ban Nha (707).
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi do Bộ GD-ĐT quy định. Môn thi: theo khối thi. Điểm xét tuyển theo khối, ngành.
Trường có 1.200 chỉ tiêu trong ký túc xá. Sinh viên năm 1, 2, 3 học tại cơ cở Tân Phú, quận Thủ Đức, TP.HCM.
Chương trình cử nhân tài năng tuyển 106 sinh viên cho các ngành văn học, Đông phương học, ngữ văn Anh và lịch sử. Nguồn tuyển từ các thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường.
Phương thức tuyển: các SV đoạt giải quốc tế, quốc gia; SV trúng tuyển có điểm thi cao, không có môn nào dưới 5.0 điểm và môn thi thuộc ngành đào tạo cử nhân tài năng phải đạt từ 7.0 điểm trở lên.
Căn cứ kết quả tuyển sinh, trường sẽ công bố mức điểm đăng ký xét tuyển. Việc tuyển chọn do khoa đào tạo quy định cụ thể, gồm hai nội dung: kiểm tra trình độ chuyên môn theo ngành dự tuyển, trắc nghiệm kiến thức tổng quát nhằm đánh giá trình độ.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM (mã trường QSX) và điểm chuẩn năm 2009, 2008. (Địa chỉ trường: 12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM; ĐT: 08. 38221909)
Các ngành |
Mã ngành/ trường |
Khối thi |
Số thí sinh dự thi |
Chỉ tiêu 2009 |
Tỉ lệ “chọi” 2009 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu dự kiến 2010 |
Hệ đại học |
|
|
12990 |
2800 |
4,64 |
|
|
2800 |
Văn học và Ngôn ngữ |
601 |
C, D1 |
609 |
200 |
3,05 |
17,5/ 15,0 |
14,0 |
200 |
Báo chí và Truyền thông |
603 |
C, D1 |
1608 |
130 |
12,4 |
20,0/ 19,0 |
19,0 |
130 |
Lịch sử |
604 |
C, D1 |
430 |
170 |
2,53 |
16,5/ 15,0 |
14,0/ 15,0 |
170 |
Nhân học |
606 |
C, D1 |
157 |
80 |
1,96 |
14,0 |
14,0 |
60 |
Triết học |
607 |
A, C, D1 |
275 |
120 |
2,29 |
14,0 |
14,0/ 14,0/ 15,5 |
120 |
Địa lý |
608 |
A, B, C, D1 |
1204 |
180 |
6,69 |
14,5/ 15,0/ 17,0/ 14,0 |
14,0/ 15,0/ 17,0/ 14,5 |
130 |
Xã hội học |
609 |
A, C, D1 |
772 |
180 |
4,29 |
15,0/ 15,5/ 14,0 |
14,0/ 14,5/ 14,0 |
180 |
Thư viện thông tin |
610 |
A, C, D1 |
407 |
140 |
2,91 |
14,0 |
14,0 |
120 |
Đông phương học |
611 |
D1, D6 |
1267 |
280 |
4,53 |
16,5 |
16,0/ 15,0 |
140 |
Giáo dục |
612 |
C, D1 |
289 |
130 |
2,22 |
14,0 |
14,0 |
120 |
Lưu trữ học |
613 |
C, D1 |
120 |
70 |
1,71 |
14,0/ 14,5 |
14,0/ 14,5 |
60 |
Văn hóa học |
614 |
C, D1 |
229 |
70 |
3,27 |
14,0 |
14,0 |
70 |
Công tác xã hội |
615 |
C, D1 |
375 |
70 |
5,36 |
14,0 |
14,0/ 14,5 |
70 |
Tâm lý học |
616 |
B, C, D1 |
833 |
70 |
11,9 |
21,0/ 18,0/ 18,0 |
16,5/ 16,0/ 16,5 |
70 |
Đô thị học |
617 |
A, D1 |
353 |
70 |
5,04 |
14,0 |
14,0 |
70 |
Du lịch |
618 |
C, D1 |
|
|
|
|
|
90 |
Nhật Bản học |
619 |
D1, D6 |
|
|
|
|
|
90 |
Hàn Quốc học |
620 |
D1 |
|
|
|
|
|
90 |
Ngữ văn Anh |
701 |
D1 |
1133 |
280 |
4,05 |
17,5 |
16,0 |
270 |
Song ngữ Nga - Anh |
702 |
D1, D2 |
142 |
70 |
2,03 |
14,0/ 16,0 |
14,0 |
70 |
Ngữ văn Pháp |
703 |
D1, D3 |
197 |
100 |
1,97 |
14,0 |
14,0 |
90 |
Ngữ văn Trung Quốc |
704 |
D1, D4 |
294 |
150 |
1,96 |
14,0 |
14,0 |
130 |
Ngữ văn Đức |
705 |
D1, D5 |
83 |
70 |
1,19 |
14,0/ 18,5 |
14,0/ 14,0 |
50 |
Quan hệ quốc tế |
706 |
D1 |
743 |
170 |
4,37 |
19,0 |
17,5 |
160 |
Ngữ văn Tây Ban Nha |
707 |
D1, D3, D5 |
|
|
|
|
|
50 |
---------------------
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM: tuyển 3.300 chỉ tiêu
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển theo khối thi.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC) và điểm chuẩn năm 2009, 2008. (Địa chỉ trường: 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM; ĐT: 08. 35120782)
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu dự kiến 2010 |
Hệ đại học |
|
|
|
|
2400 |
Điện tử viễn thông |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm, mạng máy tính, kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) |
102 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
200 |
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp) |
103 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13,0 |
13,0 |
200 |
Xây dựng cầu đường |
105 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Cơ - tin kỹ thuật (cơ điện tử) |
106 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Kỹ thuật môi trường |
108 |
A, B |
13,0/ 15,0 |
13,0/ 14,0 |
100 |
Cơ khí tự động - robot |
109 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
110 |
A, B |
13,0/ 15,0 |
13,0/ 14,0 |
200 |
Công nghệ sinh học |
111 |
A, B |
13,0/ 15,0 |
13,0/ 14,0 |
100 |
Công nghệ tự động (tự động hóa) |
112 |
A |
13,0 |
13,0 |
100 |
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) |
301 |
V, H |
13,0 |
13,0 |
100 |
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) |
302 |
V, H |
13,0 |
13,0 |
100 |
Quản trị kinh doanh (quản trị tài chính, quản trị ngoại thương, quản trị doanh nghiệp, quản trị dự án) |
401 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
300 |
Kế toán (kế toán - kiểm toán, kế toán - ngân hàng, kế toán - tài chính) |
403 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
200 |
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn |
405 |
A, C, D1 |
13,0/ 14,0/ 15,0 |
13,0/ 14,0/ 13,0 |
200 |
Tiếng Anh gồm tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số) |
701 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
100 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
900 |
Tin học (công nghệ thông tin) |
C65 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
Điện tử viễn thông |
C66 |
A |
10,0 |
10,0 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C68 |
A |
10,0 |
10,0 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
C69 |
A, B |
10,0/ 12,0 |
10,0/ 11,0 |
100 |
Kế toán kế toán - kiểm toán |
C70 |
A, D1 |
|
10,0 |
100 |
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn |
C71 |
A, C, D1 |
|
10,0/ 11,0/ 10,0 |
100 |
Kỹ thuật môi trường |
C72 |
A, B |
|
10,0/ 11,0 |
100 |
Công nghệ sinh học |
C73 |
A, B |
|
10,0/ 11,0 |
100 |
---------------------
Trường ĐH Võ Trường Toản: tuyển 3.100 chỉ tiêu
Trường tuyển sinh trong cả nước. Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2010 vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Chỉ tiêu hệ vừa làm vừa học là 360 đối với hệ ĐH và 240 đối với hệ CĐ. Ký túc xá của trường đáp ứng 100% chỗ ở cho sinh viên.
Học phí năm học 2010-2011 hệ ĐH từ 6,5-7,5 triệu đồng/năm, hệ CĐ từ 5-6,5 triệu đồng/năm/sinh viên.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2010 của Trường ĐH Võ Trường Toản (mã trường VTT) và điểm chuẩn năm 2009. (Địa chỉ trường: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang; ĐT: 08. 0711. 3953080 - 3953200)
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu dự kiến 2010 |
Hệ Đại học |
|
|
|
1600 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
13,0 |
200 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
13,0 |
250 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1 |
13,0 |
360 |
Quản trị du lịch |
404 |
A, D1 |
13,0 |
120 |
Kinh tế đối ngoại |
405 |
A, D1 |
13,0 |
120 |
Công nghệ thông tin |
119 |
A, D1 |
13,0 |
250 |
Ngữ văn |
601 |
C |
14,0 |
150 |
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
13,0 |
100 |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
1500 |
Kế toán |
C65 |
A,D1 |
10,0 |
500 |
Tài chính ngân hàng |
C66 |
A, D1 |
10,0 |
500 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
A, D1 |
10,0 |
500 |
Theo Tuổi trẻ Online