Ấn Độ muốn đổi tên nước?

0:00 / 0:00
0:00
(PLVN) - Ấn Độ có động thái gây chú ý khi tên gọi tiếng Anh “India” của nước này bằng tên “Bharat” trong thư mời dự tiệc tối tại hội nghị thượng đỉnh G20 sắp tới ở New Delhi.
Cổng vào trung tâm hội nghị Bharat Mandapam ở New Delhi, Ấn Độ, nơi dự kiến diễn ra các sự kiện của hội nghị thượng đỉnh G20 trong hai ngày 9 và 10/9. Ảnh: AFP
Cổng vào trung tâm hội nghị Bharat Mandapam ở New Delhi, Ấn Độ, nơi dự kiến diễn ra các sự kiện của hội nghị thượng đỉnh G20 trong hai ngày 9 và 10/9. Ảnh: AFP

Thư mời gọi Tổng thống Ấn Độ Droupadi Murmu là "Tổng thống Bharat". Động thái làm dấy lên đồn đoán rằng Ấn Độ muốn đổi tên nước.

Bharat trong tiếng Phạn cũng có nghĩa là Ấn Độ. Đây là tên gọi được sử dụng ở Ấn Độ vào thời tiền thuộc địa. Ở Ấn Độ hiện nay, tên gọi India hay Bahrat đều được quốc gia 1,4 tỷ dân sử dụng.

"India hay Bahrat đều là nhà nước liên bang", hiến pháp Ấn Độ ghi rõ.

Để đổi tên gọi từ India thành Bharat, nước này sẽ phải sửa đổi hiến pháp. Quyết định này cũng phải cần 2/3 thành viên ở cả hai viện Quốc hội thông qua.

Chính phủ Ấn Độ cũng đã triệu tập phiên họp đặc biệt của Quốc hội nước này ngày 18-22/9. Truyền thông Ấn Độ cho hay, trong phiên họp, chính phủ của Thủ tướng Modi sẽ trình nghị quyết đổi tên Ấn Độ thành Bharat.

Mohan Bhagwat, người đứng đầu tổ chức dân tộc chủ nghĩa Hindu Rashtriya Swayamsevak Sangh, cố vấn tư tưởng của đảng Bharatiya Janata (BJP) cầm quyền, gần đây tuyên bố đất nước nên sử dụng tên "Bharat" thay vì "Ấn Độ".

"Đôi khi chúng ta dùng tên Ấn Độ để những người nói tiếng Anh hiểu. Nhưng chúng ta phải ngừng sử dụng cách gọi đó. Tên của đất nước Bharat sẽ vẫn là Bharat dù bạn ở bất kỳ đâu trên thế giới", ông Bhagwat nói.

Tên gọi Bharat xuất hiện trong các văn tự tôn giáo Hindu cổ, mô tả về vùng đất rộng lớn nơi con người sinh sống mà trên đó có một khu vực gọi là Bharatavarsa.

Một tên gọi phổ biến khác chỉ Ấn Độ là Hindustan, có nghĩa "vùng đất của sông Ấn" trong tiếng Ba Tư, thường được sử dụng trong văn học và các hình thức văn hóa đại chúng khác.

Đọc thêm