Đây là nội dung được nêu trong dự thảo sửa đổi, bổ sung Quy chế thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT nếu có Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Đơn vị cấp chứng chỉ là các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành.
Đây là lần đầu tiên Bộ GD&ĐT đưa chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam vào danh mục chứng chỉ áp dụng miễn thi cho học sinh trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh được miễn thi ngoại ngữ khi sở hữu các chứng chỉ sau:
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
British Council (BC); International Development Program (IDP) |
||
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ B1 Linguaskill |
Cambridge Assessment English |
||
TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275-399; Đọc: 275-384; Nói: 120-159; Viết: 120-149 |
Educational Testing Service (ETS) |
||
Aptis ESOL B1 |
British Council (BC) |
||
PEARSON PTE B1 |
Pearson |
||
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 |
Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF 300 điểm - DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 |
Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc); Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài (Center for Language Education and Cooperation") |
- TOCFL cấp độ 3 |
Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency –Huayu) |
||
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |