Trong đời sống tâm linh của người Việt, việc xem ngày tốt xấu trước khi tiến hành các công việc trọng đại như cưới hỏi, xây nhà, khai trương... là điều vô cùng quan trọng. Chọn được ngày lành tháng tốt sẽ giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ, gặp nhiều may mắn, thuận lợi.
Ngày đẹp khai trương:
05/10/2024 (03/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
07/10/2024 (05/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
08/10/2024 (06/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
11/10/2024 (09/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
17/10/2024 (15/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
23/10/2024 (21/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
29/10/2024 (27/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
Ngày tốt xuất hành:
05/10/2024 (03/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
08/10/2024 (06/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
11/10/2024 (09/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
15/10/2024 (13/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
18/10/2024 (16/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Dần (3:00 - 5:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Dậu (17:00 - 19:00).
23/10/2024 (21/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
25/10/2024 (23/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
Ngày hoàng đạo hợp xây nhà, nhập trạch:
11/10/2024 (09/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00).
14/10/2024 (12/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
19/10/2024 (17/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
26/10/2024 (24/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
Ngày đẹp cho cưới hỏi:
01/10/2024 (29/08 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
02/10/2024 (30/08 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
03/10/2024 (01/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
06/10/2024 (04/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Dần (3:00 - 5:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Dậu (17:00 - 19:00).
07/10/2024 (05/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
08/10/2024 (06/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
09/10/2024 (07/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
15/10/2024 (13/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
19/10/2024 (17/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
20/10/2024 (18/09 âm lịch): Giờ Sửu (1:00 - 3:00), Thìn (7:00 - 9:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00).
21/10/2024 (19/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
27/10/2024 (25/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (1:00 - 3:00), Mão (5:00 - 7:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00).
30/10/2024 (28/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
31/10/2024 (29/09 âm lịch): Giờ Dần (3:00 - 5:00), Thìn (7:00 - 9:00), Tỵ (9:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Dậu (17:00 - 19:00), Hợi (21:00 - 23:00).
Những ngày Hắc đạo trong tháng 10/2024
Để tránh gặp phải những điều không may mắn, bạn nên cân nhắc tránh những ngày xấu (Hắc đạo) sau đây trong tháng 10/2024:
04/10/2024 (02/09 âm lịch): Giờ Dần (03:00 - 05:00), Mão (05:00 - 07:00), Tỵ (09:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00) là những giờ xấu. Đây là ngày Sát chủ dương, không nên thực hiện các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi hay mua bán tài sản.
12/10/2024 (10/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Dần (03:00 - 05:00), Mão (05:00 - 07:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Dậu (17:00 - 19:00) là những giờ xấu. Ngày Trùng tang, kiêng kỵ việc chôn cất và xây dựng nhà cửa.
13/10/2024 (11/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (01:00 - 03:00), Mão (05:00 - 07:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Tuất (19:00 - 21:00) là những giờ xấu. Ngày Lưu liên, dễ vướng vào thị phi, tranh chấp.
16/10/2024 (14/09 âm lịch): Giờ Dần (03:00 - 05:00), Mão (05:00 - 07:00), Tỵ (09:00 - 11:00), Thân (15:00 - 17:00), Tuất (19:00 - 21:00), Hợi (21:00 - 23:00) là những giờ xấu. Ngày Nguyệt kỵ, không nên xây dựng, buôn bán, cưới hỏi.
22/10/2024 (20/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (01:00 - 03:00), Thìn (07:00 - 09:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Dậu (17:00 - 19:00) là những giờ xấu. Ngày Bạch Hổ Túc, tuyệt đối không nên xuất hành đi xa, dễ gặp tai nạn.
28/10/2024 (26/09 âm lịch): Giờ Tý (23:00 - 01:00), Sửu (01:00 - 03:00), Thìn (07:00 - 09:00), Ngọ (11:00 - 13:00), Mùi (13:00 - 15:00), Dậu (17:00 - 19:00) là những giờ xấu. Ngày Sát Chủ Dương, kiêng kỵ xây dựng, cưới hỏi, mua bán tài sản.
Các sự kiện, lễ hội trong tháng 10/2024
Ngày Quốc tế Người cao tuổi (01/10)
Ngày Khuyến học Việt Nam (02/10)
Ngày Quốc tế Bất bạo động (02/10)
Ngày Môi trường sống Thế giới (03/10)
Ngày Nhà giáo Thế giới (05/10)
Ngày Bưu điện Thế giới (09/10)
Ngày Giải phóng Thủ Đô (10/10)
Ngày Truyền thống Luật sư Việt Nam (10/10)
Ngày Quốc tế Trẻ em gái (11/10)
Ngày Doanh nhân Việt Nam (13/10)
Ngày Quốc tế Giảm nhẹ thiên tai (13/10)
Ngày Thành lập Hội Nông dân Việt Nam (14/10)
Ngày Tiêu chuẩn Thế giới (14/10)
Ngày Truyền Thống Hội Liên Hiệp Thanh Niên Việt Nam (15/10)
Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn (15/10)
Ngày Lương thực Thế giới (16/10)
Ngày Quốc tế Xóa nghèo (17/10)
Ngày Hội Phụ nữ Việt Nam (20/10)
Ngày Liên Hợp Quốc và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới (24/10)
Ngày Điều dưỡng Việt Nam (26/10)
Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn (27/10)
Lễ hội Halloween (31/10)
Ngày Thành phố trên Thế giới (31/10)
Lưu ý, thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo!