Lịch âm tháng 8/2024: Tổng hợp ngày đẹp cưới hỏi, khai trương, xuất hành

0:00 / 0:00
0:00
(PLVN) - Tháng 8 âm lịch năm 2024, tương ứng với tháng 9 dương lịch (3/9 - 2/10 dương lịch), mang đến nhiều ngày tốt lành cho các hoạt động quan trọng như cưới hỏi, khai trương, xuất hành.
Hình minh họa
Hình minh họa

Dưới đây là tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 8 âm lịch để bạn tham khảo và lên kế hoạch cho các sự kiện quan trọng của mình:

Ngày tốt, ngày đẹp để cưới hỏi

Thứ Ba (Dương lịch: 3/9/2024; Âm lịch: 1/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm (Dương lịch: 5/9/2024; Âm lịch: 3/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Tuất (19h – 21h).

Thứ Sáu (Dương lịch: 6/9/2024; Âm lịch: 4/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Hai (Dương lịch: 9/9/2024; Âm lịch: 7/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h); Giờ Sửu (1h – 3h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Tư (Dương lịch: 19/9/2024; Âm lịch: 17/8/2024): Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Dậu (17h – 19h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Chủ nhật (Dương lịch: 22/9/2024; Âm lịch: 20/8/2024): Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Tỵ (9h – 11h); Giờ Thân (15h – 17h); Giờ Tuất (19h – 21h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Thứ Ba (Dương lịch: 24/9/2024; Âm lịch: 22/8/2024): Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h); Giờ Mão (5h – 7h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Dậu (17h – 19h).

Thứ Năm (Dương lịch: 26/9/2024; Âm lịch: 24/8/2024): Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h); Giờ Ngọ (11h – 13h); Giờ Mùi (13h – 15h); Giờ Tuất (19h – 21h); Giờ Hợi (21h – 23h).

Ngày tốt, ngày đẹp để khai trương

Chủ Nhật, ngày 08/09/2024 (06/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Sáu, ngày 13/09/2024 (11/08 Âm lịch): Giờ Dần (3h-5h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Tỵ (9h-11h); Giờ Thân (15h-17h); Giờ Dậu (17h-19h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Bảy, ngày 14/09/2024 (12/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Sáu, ngày 20/09/2024 (18/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Thứ Năm, ngày 26/09/2024 (24/08 Âm lịch): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Thìn (7h-9h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Mùi (13h-15h); Giờ Tuất (19h-21h); Giờ Hợi (21h-23h).

Ngày tốt, ngày đẹp để nhập trạch

03/09/2024 (01/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

04/09/2024 (02/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Tuất (19h – 21h).

09/09/2024 (07/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

11/09/2024 (09/08 Âm lịch): Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h).

15/09/2024 (13/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

21/09/2024 (19/08 Âm lịch) Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

23/09/2024 (21/08 Âm lịch): Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h).

27/09/2024 (25/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

28/09/2024 (26/08 Âm lịch): Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h).

Ngày tốt, ngày đẹp để xuất hành

01/09/2024 (29/07 Âm lịch) Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Bắc.

03/09/2024 (01/08 Âm lịch) Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Tây.

05/09/2024 (03/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h) - Hỷ thần: Hướng Nam - Tài thần: Hướng Tây.

06/09/2024 (04/08 Âm lịch) Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây.

09/09/2024 (07/08 Âm lịch) Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Đông.

14/09/2024 (12/08 Âm lịch) Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Tây Nam.

16/09/2024 (14/08 Âm lịch) Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây Bắc.

18/09/2024 (16/09/2024) Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Đông Nam.

19/09/2024 (17/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Nam - Tài thần: Hướng Đông.

21/09/2024 (19/08 Âm lịch) Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Bắc.

26/09/2024 (24/08 Âm lịch) Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Đông Nam - Tài thần: Hướng Tây Bắc.

28/09/2024 (26/08 Âm lịch) Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) - Hỷ thần: Hướng Tây Bắc - Tài thần: Hướng Đông Nam.

30/09/2024 (28/08 Âm lịch) Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h) - Hỷ thần: Hướng Nam - Tài thần: Hướng Đông

Lưu ý, thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên kết hợp với các yếu tố khác như tuổi tác, bản mệnh để có lựa chọn phù hợp nhất.