Danh sách Hội đồng trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ IX (2022 – 2027)

(PLVN) -   Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX, nhiệm kỳ 2022-2027 đã biểu quyết và cử hành nghi thức tấn phong giáo phẩm Hòa thượng, Ni trưởng, Thượng tọa, Ni sư; suy tôn Đức Pháp chủ và Ban Thường trực Hội đồng Chứng minh, suy cử Chủ tịch Hội đồng Trị sự và các chức danh Ban Thường trực Hội đồng Trị sự:

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

___________________________________

BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN

NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

STT PHÁP DANH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Thiện Nhơn Chủ tịch Hội đồng Trị sự;

Trưởng ban Tăng sự TƯ.

2. HT. Thích Thiện Pháp Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;

Trưởng ban Kiểm soát TƯ;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ.

3. HT. Thích Thanh Nhiễu Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ.

4. HT. Thích Giác Toàn Phó Chủ tịch HĐTS;

Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam.

5. HT. Thích Thiện Tâm Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ.

6. HT. Thạch Sok Xane Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ.

7. HT. Thích Gia Quang Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng Ban Thông tin Truyền thông TƯ;

Viện trưởng Phân Viện NCPHVN tại Hà Nội.

8. HT. Thích Bảo Nghiêm Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng Ban Hoằng pháp TƯ.

9. HT. Thích Quảng Tùng Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng ban Từ thiện Xã hội TƯ.

10. HT. Thích Thiện Tánh Phó Chủ tịch HĐTS
11. HT. Thích Quảng Hà Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát TƯ.

12. HT. Thích Thanh Quyết Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng ban Giáo dục Phật giáo TƯ;

Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội.

13. HT. Thích Khế Chơn Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử TƯ.

14. HT. Thích Quảng Xả Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ.

15. HT. Đào Như Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;

Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer.

16. TT. Thích Đức Thiện Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS;

Trưởng ban Phật giáo Quốc tế TƯ.

17. HT. Thích Thiện Thống Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Tăng sự TƯ.

18. HT. Thích Thanh Điện Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ.

19. HT. Thích Huệ Trí Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ.

20. HT. Thích Huệ Thông Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng ban Pháp chế TƯ.

21. TT. Thích Thanh Phong Phó Chủ tịch HĐTS;

Trưởng ban Kinh tế Tài chánh TƯ.

22. HT. Thích Tánh Nhiếp Phó Chủ tịch HĐTS;

Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;

Đặc trách Phật giáo Việt Nam tại Lào.

23. TT. Thích Thanh Tuấn Phó Tổng Thư ký, Chánh VP1 TƯ.
24. TT. Thích Phước Nguyên Phó Tổng Thư ký, Chánh VP2 TƯ.
25. HT. Thích Thọ Lạc Ủy viên Thường trực;

Trưởng ban Văn hóa TƯ.

26. HT. Thích Lệ Trang Ủy viên Thường trực

Trưởng ban Nghi lễ TƯ.

27. HT. Thích Bửu Chánh Ủy viên Thư ký;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa TƯ.

28. HT. Danh Lung Ủy viên Thư ký
29. TT. Thích Thanh Huân Ủy viên Thư ký;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ.

30. TT. Thích Minh Quang Ủy viên Thư ký;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ TƯ.

31. TT. Thích Minh Nhẫn Ủy viên Thư ký;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban TTTT TƯ.

32. HT. Thích Thanh Đạt Ủy viên Thường trực
33. HT. Thích Tâm Đức

(Tp.HCM)

Ủy viên Thường trực,

Phó Viện trưởng Thường trực Viện NCPHVN.

34. HT. Thích Hải Ấn Uỷ viên Thường trực,

Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế.

35. HT. Danh Đổng Ủy viên Thường trực
36. HT. Thích Thiện Đức Ủy viên Thường trực
37. HT. Thích Thanh Chính Ủy viên Thường trực
38. HT. Thích Nguyên Phước Ủy viên Thường trực
39. HT. Thích Thiện Tấn Ủy viên Thường trực
40. HT. Thích Nhựt Tấn Ủy viên Thường trực
41. HT. Thích Giác Liêm Ủy viên Thường trực
42. HT. Thích Thanh Phúc Ủy viên Thường trực
43. HT. Thích Minh Thành Ủy viên Thường trực
44. TT. Thích Truyền Cường Ủy viên Thường trực
45. TT. Thích Minh Hiền Ủy viên Thường trực
46. TT. Thích Nguyên Thành Ủy viên Thường trực
47. TT. Thích Minh Nghiêm Ủy viên Thường trực;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Từ thiện xã hội TƯ.

48. HT. Thích Huệ Phước Ủy viên Thường trực;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hoằng pháp TƯ.

49. HT. Thích Thanh Hiện Ủy viên Thường trực
50. HT. Thích Minh Bửu Ủy viên Thường trực
51. TT. Thích Phước Nghiêm Ủy viên Thường trực;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ

52. TT. Thích Tâm Đức (VP1) Ủy viên Thường trực
53. TT. Thích Nhật Từ Ủy viên Thường trực;

Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ

54. TT. Thích Phước Đạt Ủy viên Thường trực
55. TT. Thích Quảng Tuấn Ủy viên Thường trực;

Phó ban Hướng dẫn Phật tử TƯ (Phân ban dân tộc thiểu số)

56. TT. Thích Bình Tâm Ủy viên Thường trực
57. TT. Lý Đức Ủy viên Thường trực
58. TT. Thích Huệ Khai Ủy viên Thường trực
59. ĐĐ. Thích Nguyên Chính Ủy viên Thư ký;

Phó VP1 TƯ

60. NT. Thích Đàm Lan Ủy viên Thường trực,

Phó Trưởng ban Thường trực Phân ban Ni giới TƯ.

61. NT. Thích Đàm Thành Ủy viên Thường trực
62. NT. Thích Nữ Như Thảo Ủy viên Thường trực
63. NT. Thích Đàm Khoa Ủy viên Thường trực;

Phó Trưởng ban Từ thiên Xã hội TƯ

64. NT. TN Nhật Khương Ủy viên Thường trực;

Trưởng Phân ban Ni giới TƯ

65. NS. Thích nữ Hòa Liên Ủy viên Thường trực, Thư ký VP2TƯ

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

  1. Tỉnh An Giang: 05 chính thức
STT PHÁP DANH/ THẾ DANH
CHÍNH THỨC
1. HT. Thích Thiện Thống

(Nguyễn Văn Linh)


Chính thức
2. HT. Chau Sơn Hy

(Chau Sơn Hy)


Chính thức
3. HT. Danh Thiệp

(Danh Thiệp)


Chính thức
4. HT. Chau Cắc

(Chau Cắc)


Chính thức
5. TT. Thích Viên Quang

(Huỳnh Tuấn Dũng)


Chính thức
  1. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 05 chính thức
6. HT. Thích Huệ Trí

(Đào Tá)


Chính thức
7. TT. Quách Thành Sattha

(Quách Thành Sattha)


Chính thức
8. TT. Thích Giác Trí

(Phan Vĩnh Phong)


Chính thức
9. TT. Thích Minh Hạnh

(Nguyễn Thanh Tâm)


Chính thức
10. TT. Thích Nhuận Nghĩa

(Trần Ngọc Hơn)


Chính thức
  1. Tỉnh Bạc Liêu: 03 chính thức
11. TT. VUDDHÀPACÀYAKO

(Tăng Sa Vong)


Chính thức
12. TT. Thích Giác Nghi

(Phan Tín Huy)


Chính thức
13. TT. Thích Phước Chí

(Trần Đức Hoàng)


Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Giang: 02 chính thức
14. TT. Thích Thiện Văn

(Nguyễn Long Biên)


Chính thức
15. NS. Thích Đàm Thuấn

(Nguyễn Thị Liên)


Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Kạn: 01 chính thức
16. Đ.Đ. Thích Giác Như

(Hải Hòa)


Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Ninh: 02 chính thức
17. HT. Thích Thanh Phụng

(Nguyễn Trí Thảo)


Chính thức
18. TT. Thích Thanh Trung

(Nguyễn Văn Trung)


Chính thức
  1. Tỉnh Bến Tre: 02 chính thức
19. HT. Thích Nhựt Tấn

(Hồ Văn Tài)


Chính thức
20. TT. Thích Trí Thọ

(Nguyễn Thành Chung)


Chính thức
  1. Tỉnh Bình Dương: 03 chính thức
21. HT. Thích Huệ Thông

(Trần Minh Quang)


Chính thức
22. HT. Thích Thiện Duyên

(Lê Phước Thiện)


Chính thức
23. TT. Thích Chơn Phát

(Lương Thanh Liêm)


Chính thức
  1. Tỉnh Bình Định: 02 chính thức
24. HT. Thích Nguyên Phước

(Nguyễn Văn Khương)


Chính thức
25. TT. Thích Đồng Thành

(Võ Mộng Độc Lập)


Chính thức
  1. Tỉnh Bình Phước: 02 chính thức
26. TT. Thích Tĩnh Cường

(Nguyễn Văn Đèo)


Chính thức
27. TT. Pháp Quyền

(Thạch Nê)


Chính thức
  1. Tỉnh Bình Thuận: 02 chính thức
28. HT. Thích Minh Nhựt

(Đặng Văn Thọ)


Chính thức
29. TT. Thông Triêm

(Nguyễn Minh Vi)


Chính thức
  1. Tỉnh Cà Mau: 01 chính thức
30. HT. SOVANNATHER

(Thạch Hà)


Chính thức
  1. Tỉnh Cao Bằng: 02 chính thức
31. TT. Thích Thanh Đường

(Mai Văn Đường)


Chính thức
32. Đ.Đ Thích Thanh Hải

(Trần Văn Có)


Chính thức
  1. Tp. Cần Thơ: 03 chính thức
33. HT. LADDHAPANNO

(Đào Như)


Chính thức
34. TT. Hoàng Kim

(Lý Hùng)


Chính thức
35. TT. Thích Bình Tâm

(Nguyễn Thanh Phong)


Chính thức
  1. Tp. Đà Nẵng: 03 chính thức
36. HT. Thích Thiện Toàn

(Nguyễn Đức Huy)


Chính thức
37. TT. Thích Thông Đạo

(Võ Văn Quý)


Chính thức
38. HT. Thích Từ Nghiêm

(Huỳnh Văn Hạnh)


Chính thức
  1. Tỉnh Đăk Lak: 03 chính thức
39. HT. Thích Châu Quang

(Phan Khán)


Chính thức
40. HT. Thích Giác Tiến

(Trần Ứng)


Chính thức
41. ĐĐ. Thích Trí Minh

(Hoàng Văn Đồng)


Chính thức
  1. Tỉnh Đăk Nông: 02 chính thức
42. TT. Thích Quảng Tuấn

(Nguyễn Ngọc Lân)


Chính thức
43. TT. Thích Quảng Hiền

(Nguyễn Đình Phước)


Chính thức
  1. Tỉnh Điện Biên: 01 chính thức
44. TT. Thích Thanh Quy

(Lê Ngọc Quang)


Chính thức
45. Đ.Đ Thích Giác Đạt

(Trần Như Tuấn)


Chính thức
  1. Tỉnh Đồng Nai: 06 chính thức
46. HT. Thích Bửu Chánh

(Lê Hà)


Chính thức
47. TT. Thích Huệ Khai

(Nguyễn Tiến Dũng)


Chính thức
48. NT. Thích nữ Huệ Hương

(Nguyễn Thanh Thủy)


Chính thức
49. NS. Thích nữ Tuệ Liên

(Huyền Tôn Nữ Quý Liên)


Chính thức
50. TT. Thích Huệ Sanh

(Lê Hữu Phước)


Chính thức
51. Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ

(Lê Hữu Nguyên Vũ)


Chính thức
  1. Tỉnh Đồng Tháp: 02 chính thức
52. HT. Thích Chơn Minh

(Trần Bạch Mai)


Chính thức
53. TT. Thích Tỉnh Triệt

(Trần Thanh Bình)


Chính thức
  1. Tỉnh Gia Lai: 02 chính thức
54. HT. Thích Từ Vân

(Nguyễn Ngọc Châu)


Chính thức
55. TT. Thích Tâm Mãn

(Trần Phúc Tri)


Chính thức
  1. Tỉnh Hà Giang: 01 chính thức
56. Đ.Đ Thích Nguyên Toàn

(Trần Văn Trọng)


Chính thức
  1. Tỉnh Hà Nam: 02 chính thức
57. HT. Thích Thanh Quyết

(Lương Công Quyết)


Chính thức
58. TT. Thích Thiện Hưởng

(Mai Văn Hiển)


Chính thức
  1. Tp. Hà Nội: 15 chính thức
59. HT. Thích Bảo Nghiêm

(Đặng Minh Châu)


Chính thức
60. HT. Thích Thanh Phúc

(Nguyễn Duy Bách)


Chính thức
61. HT. Thích Thanh Chính

(Nguyễn Văn Quỳnh)


Chính thức
62. HT Thích Thanh Hưng

(Nguyễn Văn Hùng)


Chính thức
63. TT. Thích Minh Tuấn

(Phan Văn Tuấn)


Chính thức
64. TT. Thích Minh Hiền

(Nguyễn Ngọc Sơn)


Chính thức
65. TT. Thích Minh Trí

(Hoàng Đức Thắng)


Chính thức
66. TT. Thích Chiếu Tuệ

(Nguyễn Văn Tân)


Chính thức
67. TT. Thích Đạo Phong

(Nguyễn Đình Thắng)


Chính thức
68. TT. Thích Minh Tín

(Nguyễn Lê Sáu)


Chính thức
69. TT. Thích Đức Thường

(Nguyễn Văn Thương)


Chính thức
70. TT. Thích Tâm Hoan

(Phạm Văn Ngoan)


Chính thức
71. NT. Thích Đàm Khoa

(Nguyễn Thị Chắt)


Chính thức
72. NT. Thích Đàm Lan

(Phan Thị Lan)


Chính thức
73. NT. Thích Đàm Thành

(Nguyễn Thị Thành)


Chính thức
  1. Tỉnh Hà Tĩnh: 02 chính thức
74. ĐĐ. Thích Viên Như

(Đậu Văn Thuyết)


Chính thức
75. Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên

(Nguyễn Xuân Lâm)


Chính thức
  1. Tỉnh Hải Dương: 02 chính thức
76. TT. Thích Thanh Vân

(Vương Văn Thử)


Chính thức
77. TT. Thích Thanh Dũng

(Phạm Văn Dũng)


Chính thức
  1. Tp. Hải Phòng: 02 chính thức
78. HT. Thích Quảng Tùng

(Đinh Quang Hổ)


Chính thức
79. TT. Thích Tục Khang

(Đặng Công Kỳ)


Chính thức
  1. Tỉnh Hậu Giang: 02 chính thức
80. TT. Thích Thông Hạnh

(Nguyễn Văn Sơn)


Chính thức
81. TT. Thích Phước Thành

(Đoàn Minh Trí)


Chính thức
  1. Tỉnh Hòa Bình: 01 chính thức
82. TT. Thích Đức Nguyên

(Phạm Minh Cường)


Chính thức
  1. Tp. Hồ Chí Minh: 25 chính thức
83. HT. Thích Lệ Trang

(Nguyễn Văn Giỏi)


Chính thức
84. HT. Thích Thiện Đức

(Nguyễn Văn Thành)


Chính thức
85. HT. EKASUVANNA

(Danh Lung)


Chính thức
86. HT. Thích Giác Pháp

(Lê Lài)


Chính thức
87. HT. Minh Giác

(Dương Tuấn Minh)


Chính thức
88. HT. Thích Nhật Hỷ

(Đào Văn Thành)


Chính thức
89. TT. Thích Thanh Phong

(Phạm Đức Phong)


Chính thức
90. TT. Thích Truyền Cường

(Trần Đức Cường)


Chính thức
91. TT. Thích Thiện Hạnh

(Lý Văn Tỵ)


Chính thức
92. TT. Thích Quang Thạnh

(Trần Xuân Nhàn)


Chính thức
93. TT. Thích Trí Chơn

(Trần Quang Luận)


Chính thức
94. TT. Thích Nhật Từ

(Trần Ngọc Thảo)


Chính thức
95. TT. Thích Giác Trí

(Võ Hữu Trí)


Chính thức
96. TT. Thích Huệ Công

(Đoàn Thành Quang)


Chính thức
97. TT. Thích Nguyên Hạnh

(Trần Thanh Chương)


Chính thức
98. TT. Thích Thiện Quý

(Huỳnh Văn Phương)


Chính thức
99. NS. Thích nữ Phụng Liên

(Hà Thị Thanh Phượng)


Chính thức
100. NT. Thích nữ Như Thảo

(Nguyễn Thị Hương Thảo)


Chính thức
101. TT. Thích Quảng Chơn

(Trần Kim Tuấn)


Chính thức
102. TT. Thích Tâm Hải

(Nguyễn Đức Sơn)


Chính thức
103. NS. Thích Nữ Như Nguyệt

(Nguyễn Thị Thu Nguyệt)


Chính thức
104. TT. Thích Tắc Bạch

(Lê Minh Thanh)


Chính thức
105. TT. Thích Viên Trí

(Hoàng Ngọc Dũng)


Chính thức
106. TT. Thích Minh Đạo

(Nguyễn Văn Nhật)


Chính thức
107. TT. Thích Minh Liên

(Nguyễn Bình)


Chính thức
  1. Tỉnh Hưng Yên: 02 chính thức
108. HT. Thích Thanh Hiện

(Nguyễn Văn Hiện)


Chính thức
109. ĐĐ. Thích Thanh Quang

(Lê Văn Lý)


Chính thức
  1. Tỉnh Khánh Hòa: 02 chính thức
110. HT. Thích Minh Thông

(Nguyễn Văn Kiệt)


Chính thức
111. TT. Thích Thiện Phước

(Hoàng Ngọc Hải)


Chính thức
  1. Tỉnh Kiên Giang: 05 chính thức
112. HT. BRUHMATHERO

(Danh Đổng)


Chính thức
113. HT. BRAHMAPANNA

(Danh Lân)


Chính thức
114. TT. Thích Minh Tiến

(Phan Hữu Liêm)


Chính thức
115. TT. BUDHASARANO

(Danh Liêm)


Chính thức
116. TT. LÀBHAPUNNO

(Danh Phản)


Chính thức
  1. Tỉnh Kon Tum: 02 chính thức
117. HT. Thích Quảng Xả

(Nguyễn Đức Thọ)


Chính thức
118. TT. Thích Nhuận Bảo

(Huỳnh Ngọc Quốc)


Chính thức
  1. Tỉnh Lai Châu: 01 chính thức
119. Đ.Đ Thích Minh Nhật

(Tạ Văn Tác)


Chính thức
  1. Tỉnh Lạng Sơn: 01 chính thức
120. TT. Thích Quảng Truyền

(Hoàng Văn Giáp)


Chính thức
  1. Tỉnh Lào Cai: 02 chính thức
121. Đ.Đ Thích Chân Tín

(Dương Thái Bình)


Chính thức
122. NS. Thích Diệu Bản

(Nguyễn Thị Ngoan)


Chính thức
  1. Tỉnh Lâm Đồng: 02 chính thức
123. HT. Thích Thanh Tân

(Lê Trung Bính)


Chính thức
124. HT. Thích Giác Cảnh

(Trần Thanh Cảnh)


Chính thức
  1. Tỉnh Long An: 03 chính thức
125. HT. Thích Minh Thiện

(Trương Ngọc Toàn)


Chính thức
126. TT. Thích Minh Thọ

(Huỳnh Văn Phước)


Chính thức
127. TT. Thích Quảng Tâm

(Nguyễn Minh Tiến)


Chính thức
  1. Tỉnh Nam Định: 04 chính thức
128. HT. Thích Quảng Hà

(Nguyễn Văn Lộc)


Chính thức
129. TT. Thích Tâm Thiệu

(Bùi Cao Khoát)


Chính thức
130. TT. Thích Tâm Vượng

(Nguyễn Đức Vượng)


Chính thức
131. NT. Thích Đàm Hiền

(Trần Thị Loan)


Chính thức
  1. Tỉnh Nghệ An: 02 chính thức
132. HT. Thích Thọ Lạc

(Trần Văn Duẩn)


Chính thức
133. NS. Thích Diệu Nhẫn

(Đinh Thị Hòa)


Chính thức
  1. Tỉnh Ninh Bình: 02 chính thức
134. TT. Thích Minh Quang

(Nguyễn Minh Chiên)


Chính thức
135. HT. Thích Thanh Tình

(Bùi Xuân Tình)


Chính thức
  1. Tỉnh Ninh Thuận: 02 chính thức
136. HT. Thích Hạnh Thể

(Trần Văn Hùng)


Chính thức
137. TT. Thích Hạnh Huệ

(Phạm Hữu Quý)


Chính thức
  1. Tỉnh Phú Thọ: 02 chính thức
138. TT. Thích Minh Nghiêm

(Nguyễn Tuấn Cường)


Chính thức
139. TT. Thích Minh Thuận

(Lê Minh Thuận)


Chính thức
  1. Tỉnh Phú Yên: 02 chính thức
140. HT. Thích Đồng Tiến

(Huỳnh Đồng Tiến)


Chính thức
141. TT. Thích Nguyên Minh

(Đặng Minh Quang)


Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Bình: 02 chính thức
142. HT. Thích Tánh Nhiếp

(Nguyễn Văn Thảo)


Chính thức
143. TT. Thích Phương Đạt

(Đinh Hữu Hảo)


Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Nam: 02 chính thức
144. HT. Thích Phước Minh

(Lê Thụy Kim Sơn)


Chính thức
145. TT. Thích Viên Trừng

(Hồ Văn Bông)


Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Ngãi: 02 chính thức
146. HT. Thích Thông Hội

(Nguyễn Ngọc Long)


Chính thức
147. TT. Thích Thông Huy

(Phạm Ngọc Minh)


Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Ninh: 02 chính thức
148. HT. Thích Đạo Quang

(Hà Hồng Quang)


Chính thức
149. TT. Thích Đạo Hiển

(Hoàng Nghĩa Hộ)


Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Trị: 02 chính thức
150. HT. Thích Thiện Tấn

(Thái Thanh Hùng)


Chính thức
151. TT. Thích Quảng Thiện

(Thái Tăng Lạc)


Chính thức
  1. Tỉnh Sóc Trăng: 04 chính thức
152. HT. SOVĂNH NĂPANHA

Trần Kiến Quốc


Chính thức
153. TT. DHAMMAPALO

(Trần Văn Tha)


Chính thức
154. HT. Thích Minh Thành

(Nguyễn Văn Chiến)


Chính thức
155. TT. Chanhtêsthê Panhnha

(Lý Đức)


Chính thức
  1. Tỉnh Sơn La: 01 chính thức
156. Đ.Đ Thích Minh Đức

(Hoàng Công Tiệp)


Chính thức
  1. Tỉnh Tây Ninh: 03 chính thức
157. HT. Thích Niệm Thới

(Phạm Đình Khương)


Chính thức
158. HT. Thích Huệ Tâm

(Chế Hoàng Minh)


Chính thức
159. HT. Thích Minh Bửu

(Trần Văn Bé)


Chính thức
  1. Tỉnh Thái Bình: 02 chính thức
160. TT. Thích Thanh Hòa

(Nguyễn Quang Hòa)


Chính thức
161. Đ.Đ. Thích Thanh Ân

(Đào Văn Thành)


Chính thức
  1. Tỉnh Thái Nguyên: 02 chính thức
162. TT. Thích Nguyên Thành

(Vũ Đức Giang)


Chính thức
163. TT. Thích Chúc Tiếp

(Nguyễn Đình Nghênh)


Chính thức
  1. Tỉnh Thanh Hóa: 02 chính thức
164. TT. Thích Tâm Định

(Nguyễn Xuân Dũng)


Chính thức
165. TT. Thích Tâm Chính

(Nguyễn Văn Mười)


Chính thức
  1. Tỉnh Thừa Thiên Huế: 06 chính thức
166. HT. Thích Khế Chơn

(Nguyễn Sum)


Chính thức
167. HT. Thích Huệ Phước

(Nguyễn Đình Cấu)


Chính thức
168. TT. Thích Nguyên Thành

(Lê Văn Mẫn)


Chính thức
169. TT. Thích Nguyên Đạt

(Lê Công Thuận)


Chính thức
170. HT. Thích Giác Đạo

(Lê Thắng)


Chính thức
171. HT. Pháp Tông

(Nguyễn Văn Thông)


Chính thức
  1. Tỉnh Tiền Giang: 03 chính thức
172. HT. Thích Giác Nhân

(Nguyễn Văn Thành)


Chính thức
173. HT. Thích Hoằng Đức

(Lê Văn Kỉnh)


Chính thức
174. TT. Thích Quảng Lộc

(Đặng Văn Hảo)


Chính thức
  1. Tỉnh Trà Vinh: 03 chính thức
175. HT. CADASIRÌ

(Thạch Sok Xane)


Chính thức
176. HT. Candapanno

(Kim Thone)


Chính thức
177. HT. Thích Trí Minh

(Lâm Hoài Khung)


Chính thức
178. HT. Thích Huệ Pháp

(Dương Văn Bảo)


Chính thức
  1. Tỉnh Tuyên Quang: 01
179. ĐĐ. Thích Thanh Phúc

(Đào Văn Tuệ)


Chính thức
  1. Tỉnh Vĩnh Long: 03 chính thức
180. TT. Thích Lệ Lạc

(Phạm Văn Chọn)


Chính thức
181. TT. CANDAJJOTO

(Sơn Ngọc Huynh)


Chính thức
182. HT. Thích Phước Hạnh

(Phạm Văn Khanh)


Chính thức
183. HT. Giác Sơn

(Trần Văn Sơn)


Chính thức
  1. Tỉnh Vĩnh Phúc: 02 chính thức
184. HT. Thích Thanh Duệ

(Đoàn Ngọc Duệ)


Chính thức
185. TT. Thích Thanh Lâm

(Phạm Văn Tuyến)


Chính thức
  1. Tỉnh Yên Bái: 01 chính thức
186. TT. Thích Minh Huy

(Phạm Thừa Chiến)


Chính thức

KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP1: 14 chính thức

187. HT. Thích Thanh Nhiễu

(Vũ Đức Chính)


Chính thức
188. HT. Thích Gia Quang

(Đồng Văn Thu)


Chính thức
189. HT. Thích Thanh Điện

(Dương Quang Điện)


Chính thức
190. HT. Thích Thanh Đạt

(Nguyễn Phúc Đàn)


Chính thức
191. TT. Thích Đức Thiện

(Nguyễn Tiến Thiện)


Chính thức
192. TT. Thích Thanh Huân

(Phan Nhật Huân)


Chính thức
193. TT. Thích Thanh Tuấn

(Trần Văn Cát)


Chính thức
194. ĐĐ. Thích Nguyên Chính

(Cao Đại Đoàn)


Chính thức
195. TT. Thích Tâm Đức

(Lê Văn Huân)


Chính thức
196. TT. Thích Quảng Tiếp

(Tăng Xuân Dẫn)


Chính thức
197. NS. Thích Diệu Luyến

(Nguyễn Thị Nguyễn)


Chính thức
198. Cư sĩ Quảng Tuệ

(Lương Gia Tĩnh)


Chính thức
199. Cư sĩ Nguyễn Văn Trường
Bái Đính
200. Cư sĩ Diệu Nhân

(Nguyễn Thị Xuân Loan)


Chính thức

KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức

201. HT. Thích Thiện Nhơn

(Phan Minh Hoàng)


Chính thức
202. HT. Thích Thiện Pháp

(Lê Văn Thuận)


Chính thức
203. HT. Thích Thiện Tâm

(Nguyễn Thanh Thiện)


Chính thức
204. HT. Thích Thiện Tánh

(Nguyễn Minh Tâm)


Chính thức
205. HT. Thích Hải Ấn

(Nguyễn Cầm)


Chính thức
206. HT. Thích Giác Liêm

(Lê Hoàng Minh)


Chính thức
207. HT. Thích Giác Toàn

(Lê Phước Tường)


Chính thức
208. HT. Thích Tấn Đạt

(Trần Văn Anh)


Chính thức
209. HT. Thích Tâm Đức

(Nguyễn Xuân Kính)


Chính thức
210. HT. Thích Minh Thành

(Nguyễn Văn Thưởng)


Chính thức
211. TT. Thích Phước Nguyên

(Lâm Việt Hải)


Chính thức
212. TT. Thích Minh Nhẫn

(Từ Thành Đạt)


Chính thức
213. TT. Thích Phước Nghiêm

(Nguyễn Văn Minh)


Chính thức
214. TT. Thích Giác Hoàng

(Nguyễn Văn Phụng)


Chính thức
215. TT. Thích Phước Đạt

(Trần Lý Trai)


Chính thức
216. TT. Thích Tâm Chơn

(Lê Hương)


Chính thức
217. TT. Thích Đạo Phước

(Trần Anh Dũng)


Chính thức
218. TT. Thích Phước Triều

(Nguyễn Văn Hải)


Chính thức
219. TT. Thích Tâm Tiến

(Nguyễn Văn Sĩ)


Chính thức
220. ĐĐ. Châu Hoài Thái

(Châu Hoài Thái)


Chính thức
221. TT. Thích Quảng Tiến

(Ngô Tấn Đạt)


Chính thức
222. TT. Thích Hạnh Trí

(Võ Thuyền)


Chính thức
223. NS. Thích nữ Hòa Liên

(Lê Thị Ngọc Hợp)


Chính thức
224. ĐĐ. Thích Minh Ân

(Nguyễn Hữu Nghĩa)


Chính thức
225. TT. Thích Giác Dũng

(Thân Văn Vần)


Chính thức
226. TT. Thích Giác Hiệp

(Lê Văn Điểu)


Chính thức
227. NT. Thích Nữ Nhật Khương

(Nguyễn Thị Thảo)


Chính thức
228. NS. Thích nữ Tín Liên

(Nguyễn Thị Yến)


Chính thức
229. NS. Thích Nữ Huệ Tuyến

(Lê Ngọc Lịch)



KHỐI TRUNG ƯƠNG – HẢI NGOẠI: 06 chính thức

230. HT. Thích Tịnh Quang

(Nguyễn Văn Biểu)


Pháp
231. HT. Thích Thiện Bảo

(Bùi Quang Khánh)


Hungary
232. TT. Thích Minh Quang

(Đinh Văn Đức)


Lào
233. HT. Thích Đức Tuấn

(Võ Hùng Anh)


Hoa Kỳ
234. NS. Thích Nữ Giới Tánh

(Phan Thị Thức)


Hàn Quốc
235. NS. Thích Nữ Tâm Trí

(Nguyễn Thị Dư)


Nhật Bản

Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

DANH SÁCH

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

(DỰ KHUYẾT)

  1. Tỉnh An Giang: 02 dự khuyết
STT PHÁP DANH/ THẾ DANH NĂM SINH DỰ KHUYẾT
1. HT. Chau Prós

(Chau Prós)


DK

NK VIII

2. ĐĐ. Thích Viên Minh

(Nguyễn Minh Trí)


DK

NK VIII

  1. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 01 dự khuyết
3. TT. Thích Thiện Thuận

(Võ Liêu)


DK

NK IX

  1. Tỉnh Bình Dương: 01 dự khuyết
4. NS. Thích nữ Từ Thảo

(Nguyễn Thị Gái)


DK

NK.VIII

  1. Tỉnh Bình Định: 01 dự khuyết
5. ĐĐ. Thích Quảng Duy

(Văn Trung Quốc)


DK K.IX
  1. Tỉnh Bình Phước: 01 dự khuyết
6. TT. Thích Chơn Lý

(Trương Thanh Hùng)


DK K.IX
  1. Tỉnh Cà Mau: 01 dự khuyết
7. TT. Thích Phước Lợi

(Trương Thanh Hùng)


DK K. IX
  1. Tp. Cần Thơ: 01 dự khuyết
8. HT. Thích Thiện Huệ

(Trần Văn Sáu)


DK NK IX
  1. Tỉnh Đồng Nai: 01 dự khuyết
9. NS. Thích Nữ Diệu Trí

(Lê Vũ Liên Thanh)


DK K.IX
  1. Tỉnh Điện Biên: 01 dự khuyết
10. ĐĐ. Thích Nhuận Thanh

(Nguyễn Huy Tưởng)


DK

NK IX

  1. Tỉnh Gia Lai: 01 dự khuyết
11. ĐĐ. Thích Đồng Giải

(Phan Đức Thắng)


DK NK.IX

11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết

12. ĐĐ. Thích Nguyên Long

(Bùi Văn Tiến)


DK K.IX
  1. TP. Hà Nội: 01 dự khuyết
13. TT. Thích Tiến Thông

(Nguyễn Văn Song)


DK K.IX
  1. TP. Hải Phòng: 01 dự khuyết
14. TT. Thích Tục Minh

(Đinh Quang Thiệp)


DK K.IX
  1. Tỉnh Hậu Giang: 01 dự khuyết
15. ĐĐ. THIRANNANO

(Danh Tuấn)


NK VIII

  1. Tp. Hồ Chí Minh: 03 dự khuyết
16. HT. Thích Hiển Đức

(Lê Minh Châu)


DK

NK IX

17. TT. Thích Trung Nguyện

(Trương Thanh Bình)


NK VIII
18. ĐĐ. Thích Trí Đức

(Đỗ Thành Trung)


DK

NK IX

  1. Tỉnh Khánh Hòa: 01 dự khuyết
19. HT. Thích Trừng Thi

(Nguyễn Sàng)


DK K.IX
  1. Tỉnh Kon Tum: 01 dự khuyết
20. ĐĐ. Thích Vạn Nhơn

(Mai Chức Năng)


DK

NK IX

  1. Tỉnh Lào Cai: 01 dự khuyết
21. ĐĐ. Thích Đạo Thịnh

(Bùi Văn Kiều)


DK K. IX
  1. Tỉnh Lâm Đồng: 01 dự khuyết
22. TT. Thích Minh Nhựt

(Nguyễn Minh Dũng)


DK K. IX
  1. Tỉnh Long An: 01 dự khuyết
23. ĐĐ. Thích Lệ Trí

(Du Đức Dũng)


DK K.VIII
  1. Tỉnh Phú Thọ: 01 dự khuyết
24. NS. Thích Đàm Nhã

(Nguyễn Thị Quý)


DK K.IX
  1. Tỉnh Phú Yên: 01 dự khuyết
25. TT. Thích Thông Hòa

(Phan Văn Vinh)


DK K.IX
  1. Tỉnh Quảng Bình: 01 dự khuyết
26. TT. Thích Đạt Đức

(Lê Anh)


DK. K. IX
  1. Tỉnh Tây Ninh: 01 dự khuyết
27. TT. Thích Thiện Thức

(Phạm Hợi)


DK K. IX
  1. Tỉnh Thanh Hóa: 01 dự khuyết
28. NS. Thích Đàm Hòa

(Hoàng Thị Luận)


DK NK VII
  1. Tỉnh Thừa Thiên Huế: 01 dự khuyết
29. TT. Thích Thường Chiếu

(Hoàng Thông)


DK K.IX
  1. Tỉnh Sóc Trăng: 01 dự khuyết
30. TT. Thích Thiện Nguyện

(Trương Văn Pháp)


DK K. IX
  1. Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 dự khuyết
31. TT. Thích Thanh Phương

(Bùi Viết Nhương)


DK K. IX
  1. KHỐI QUỐC TẾ: 04 dự khuyết
32. ĐĐ. Thích Quảng Lâm

(Lê Ngọc Sơn)


DK

NK VIII

33. TT. Thích Thanh Anh

(Nguyễn Thanh Anh)


DK

NK VIII

34. ĐĐ. Thích Minh Thật

(Nguyễn Văn Thoàn)


DK K. IX
35. TT. Thích Đồng Ngộ

(Đỗ Thanh Vỹ)


DK K. IX
  1. KHỐI TRUNG ƯƠNG : 10 dự khuyết
36. TT. Thích Minh Nghĩa

(Ngô Thành Nhân)


DK

NK IX

37. TT. Thích Duy Trấn

(Lưu Vĩnh Biêu)


DK

NK IX

38. ĐĐ. Thích An Đạt

(Nguyễn Viết Tuấn)


DK

NK IX

39. TT. Thích Thiện Thật

(Lê Văn Đúng)


DK

NK IX

40. ĐĐ. Thích Thiện Châu

(Huỳnh Văn Hải)


DK

NK VIII

41. ĐĐ. Thích Minh Tấn

(Nguyễn Văn Tấn)


Nam tông Kinh

DK. NK IX

42. TT. Thích Minh Trí

(Nguyễn Minh Tân)


DK

NK IX

43. ĐĐ. Thích Quảng Dũng

(Nguyễn Hữu Nghĩa)


DK

NK IX

44. ĐĐ. Thích Minh Phú

(Huỳnh Thanh Sang)


DK

NK IX

45. NS. Thích Nữ Huệ Đức

(Nguyễn Thị Lý)


DK

NK IX

Tổng cộng: 45 dự khuyết HĐTS

Đọc thêm