Loạt địa phương lùi lịch thi vào lớp 10

0:00 / 0:00
0:00
(PLVN) - Do dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, một số tỉnh, thành lùi lịch thi vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2021 - 2022.
Hình minh hoạ.
Hình minh hoạ.

Mới nhất, Sở GD&ĐT Đà Nẵng thông báo lùi thời gian tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021 - 2022.

Trước tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn nhiều phức tạp, Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng quyết định lùi ngày thi nhằm đảm bảo sức khỏe, an toàn cho thí sinh và lực lượng làm công tác thi. Kỳ thi vào lớp 10 THPT tại Đà Nẵng sẽ diễn ra từ ngày 15 đến 17/6 thay vì các ngày 3, 4 và 5/6.

Sở GD&ĐT tỉnh Hưng Yên cũng vừa có công văn về việc lùi lịch tổ chức thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Theo lịch trước đó, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 tại Hưng Yên sẽ tổ chức vào các ngày 4/6-5/6.

Trong 63 tỉnh, thành thì hiện nay có Bắc Giang và Bắc Ninh là chưa có thông báo ngày thi cụ thể. Một số tỉnh như Đk Nông, Hà Giang, Ninh Thuận, Nam Định, Bạc Liêu dự kiến lịch thi vào lớp 10 các trường THPT công lập vào tháng 7.

Trong khi đó, tỉnh Vĩnh Long, Cà Mau lịch thi vào tháng 5, còn lại các tỉnh, thành khác đều có lịch thi vào lớp 10 vào tháng 6.

Hầu hết các tỉnh đều thi 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; còn Hà Nội, Cao Bằng thi môn thi thứ 4 là Lịch sử; Bắc Giang dự kiến môn thi thứ 4 là Giáo dục công dân.

Lịch thi cụ thể như sau:

STT

Tỉnh, thành phố

Lịch thi

Môn thi

1

Đà Nẵng

Từ 15 đến 17/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

2

Bạc Liêu

13 và 14/7

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

3

Bà Rịa- Vũng Tàu

3 và 4/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

4

Bình Phước

7 và 8/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5

Bình Định

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

6

Bình Thuận

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

7

Bình Dương

2 và 3/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

8

Sơn La

14 và 15/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

9

Yên Bái

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

10

Bến Tre

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

11

Bắc Kạn

15 và 16/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

12

Cao Bằng

12 và 13/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử

13

Cần Thơ

5 và 6/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

14

Cà Mau

10 và 11/5

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

15

Đắk Nông

21 và 22/7

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

16

Đồng Nai

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

17

Đồng Tháp

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

18

Đắk Lắk

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

19

An Giang

5 và 6/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

20

Điện Biên

6/6

Toán, Ngữ văn

21

Gia Lai

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

22

Hà Nội

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử

23

Hải Dương

6 và 7/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

24

Hải Phòng

11 và 12/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

25

Hà Nam

21 và 22/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

26

Hoà Bình

5 và 7/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

27

Hà Giang

30 và 31/7

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

28

Hà Tĩnh

2/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

29

Hậu Giang

11 và 12/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30

Hưng Yên

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31

Kom Tum

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

32

Khánh Hoà

3 và 4/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

33

Kiên Giang

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

34

Lai Châu

2 và 3/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

35

Long An

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

36

Lạng Sơn

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

37

Lâm Đồng

9 và 10/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

38

Lào Cai

2 và 3/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

39

Ninh Bình

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tổ hợp

40

Ninh Thuận

18 và 19/7

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

41

Nam Định

27 và 28/7

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

42

Nghệ An

3 và 4/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp

43

Phú Thọ

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

44

Phú Yên

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

45

Quảng Nam

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

46

Quảng Ngãi

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

47

Quảng Ninh

1 và 2/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

48

Quảng Bình

10 và 11/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

49

Quảng Trị

3 và 4/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

50

Thái Bình

5 và 6/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

51

Sóc Trăng

5 và 6/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

52

Thừa Thiên- Huế

5 và 6/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

53

Trà Vinh

2 và 3/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

54

Tuyên Quang

4/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

55

Thái Nguyên

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

56

Tiền Giang

4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

57

TP.HCM

2 và 3/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

58

Tây Ninh

7 và 8/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

59

Vĩnh Long

29 và 30/5

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

60

Vĩnh Phúc

8 và 9/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

61

Thanh Hóa

Dự kiến 4 và 5/6

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

62

Bắc Giang

Hoãn thi đến khi có thông báo mới

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục công dân

63

Bắc Ninh

Hoãn thi đến khi có thông báo mới

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

Đọc thêm