Ngày giờ tốt tháng 4 năm 2025 trong lịch vạn niên (hoàng đạo)
Ngày 3/4 (6/3 Âm lịch): Thích hợp để ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Ngày 5/4 (8/3 Âm lịch): Tốt để sửa đường, tảo mộ. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h).
Ngày 6/4 (9/3 Âm lịch): Phù hợp để cúng tế. Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Ngày 9/4 (12/3 Âm lịch): Thích hợp để cúng tế, cưới gả, sửa kho. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Ngày 10/4 (13/3 Âm lịch): Tốt để cúng tế, cầu phúc, cưới gả, an táng, cải táng. Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Ngày 12/4 (15/3 Âm lịch): Phù hợp để họp mặt, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Giờ hoàng đạo: Mão (05h-07h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Ngày 15/4 (18/3 Âm lịch): Thích hợp để họp mặt, xuất hành, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Tý (23h-01h).
Ngày 17/4 (20/3 Âm lịch): Tốt để cúng tế, đính hôn, cưới gả. Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h).
Ngày 18/4 (21/3 Âm lịch): Phù hợp để cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cầu tự, cưới gả, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Ngày 21/4 (24/3 Âm lịch): Thích hợp để cúng tế, san đường, sửa tường. Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Ngày 22/4 (25/3 Âm lịch): Phù hợp để cúng tế. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h).
Ngày 24/4 (27/3 Âm lịch): Tốt để cúng tế, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Ngày 27/4 (30/3 Âm lịch): Phù hợp để cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, ký kết, mở kho, xuất hàng. Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Ngày giờ xấu tháng 4 năm 2025 trong lịch vạn niên (hắc đạo)
Ngày 01/04 (04/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Khai trương, ký kết hợp đồng, cưới hỏi, động thổ.
Ngày 02/04 (05/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Tý (0h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h). Việc không nên làm: Mua xe, nhập trạch, xuất hành xa.
Ngày 04/04 (07/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Động thổ, xây nhà, ký kết hợp đồng quan trọng.
Ngày 07/04 (10/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Cầu phúc, khai trương, mở cửa hàng.
Ngày 08/04 (11/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h), Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h). Việc không nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nhận chức.
Ngày 11/04 (14/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h). Việc không nên làm: Chuyển nhà, ký hợp đồng, khai trương.
Ngày 13/04 (16/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Mua bán đất đai, cúng tế, sửa nhà.
Ngày 14/04 (17/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h). Việc không nên làm: Khai trương, hợp tác làm ăn, cưới hỏi.
Ngày 16/04 (19/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Ký hợp đồng, nhận chức, mua nhà.
Ngày 19/04 (22/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Cầu phúc, xuất hành xa, cưới hỏi.
Ngày 20/04 (23/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h), Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Động thổ, nhập trạch, ký kết hợp đồng.
Ngày 23/04 (26/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h). Việc không nên làm: Mua bán tài sản, xây dựng nhà cửa, cưới hỏi.
Ngày 25/04 (28/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). Việc không nên làm: Mở cửa hàng, khởi công dự án, xuất hành.
Ngày 26/04 (29/03 Âm lịch): Giờ hắc đạo: Tý (0h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h). Việc không nên làm: Mua xe, giao dịch lớn, ký hợp đồng quan trọng.
Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo