C59 - CĐ Sư phạm Sóc Trăng

Trường cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 với 334 chỉ tiêu cho tất cả 9 ngành, trong đó có 2 ngành Anh văn và Tin học là ngoài sư phạm.

Trường cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 với 334 chỉ tiêu cho tất cả 9 ngành, trong đó có 2 ngành Anh văn và Tin học là ngoài sư phạm.

Trường CĐSP Sóc Trăng xét nguyện vọng 2 đối với 2 ngành: Cao đẳnh Anh văn (ngoài sư phạm): 60 chỉ tiêu dành cho thí sinh khối C, có điểm thi cao đẳng NV1 từ 11 điểm trở lên; Cao đẳng Tin học: (ngoài sư phạm): 60 chỉ tiêu dành cho thí sinh khối A, có điểm thi cao đẳng NV1 từ 11 điểm trở lên

 

Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể từng ngành của CĐ Sư phạm Sóc Trăng năm 2010:

 

1. Khối A - Ngành 01: SP Toán – Lý

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

17.5

17.0

16.5

16.0

Ưu tiên 2

16.5

16.0

15.5

15.0

Ưu tiên 1

15.5

15.0

14.5

14.0

 

 

2. Khối A - Ngành 03: Giáo dục tiểu học

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

14.5

14.0

13.5

13.0

Ưu tiên 2

13.5

13.0

12.5

12.0

Ưu tiên 1

12.5

12.0

11.5

11.0

 

 

3. Khối A - Ngành 06: SP Tin – Lý

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

11.5

11.0

10.5

10.0

Ưu tiên 2

10.5

10.0

9.5

9.0

Ưu tiên 1

9.5

9.0

8.5

8.0

 

 

4. Khối A - Ngành 10: Tin học (NSP)

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

10.5

10.0

9.5

9.0

Ưu tiên 2

9.5

9.0

8.5

8.0

Ưu tiên 1

8.5

8.0

7.5

7.0

 

 

5. Khối C - Ngành 02: SP Văn - Sử

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

16.0

15.5

15.0

14.5

Ưu tiên 2

15.0

14.5

14.0

13.5

Ưu tiên 1

14.0

13.5

13.0

12.5

 

 

6. Khối C - Ngành 03: Giáo dục tiểu học

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

14.5

14.0

13.5

13.0

Ưu tiên 2

13.5

13.0

12.5

12.0

Ưu tiên 1

12.5

12.0

11.5

11.0

 

 

7. Khối D1 - Ngành 04: SP Anh văn

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

13.5

13.0

12.5

12.0

Ưu tiên 2

12.5

12.0

11.5

11.0

Ưu tiên 1

11.5

11.0

10.5

10.0

 

 

8. Khối D1 - Ngành 11:  Anh văn (NSP)

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

10.5

10.0

9.5

9.0

Ưu tiên 2

9.5

9.0

8.5

8.0

Ưu tiên 1

8.5

8.0

7.5

7.0

 
 

9. Khối M - Ngành 05: Giáo dục mần non

           Khu vực

 

Ưu tiên

KV 3

KV 2

KV 2-NT

KV 1

HSPT

13.5

13.0

12.5

12.0

Ưu tiên 2

12.5

12.0

11.5

11.0

Ưu tiên 1

11.5

11.0

10.5

10.0

Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN C59 gửi 8599

Theo Dân Trí

Đọc thêm