Các qui định khác: các lô đất có vị trí ở ngã ba nhân thêm hệ số 1,2, có vị trí ở ngã tư nhân thêm hệ số 1,3.
UBND thành phố Đà Nẵng vừa ban hành giá đất tái định cư các khu dân cư do Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Phát triển hạ tầng Đà Nẵng quản lý, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 70 và 35 của UBNDTP Đà Nẵng.
Khu tái định cư phía tây nam Làng nghề đá mỹ nghệ Non Nước: Đường 5,5m MC(3-5,5-3)m: Hộ chính: 650.000đ/m2, hộ phụ: 845.000đ/m2; đường 7,5m MC(4-7,5-4)m: Hộ chính: 860.000đ/m2,hộ phụ: 1.120.000đ/m2; đường 10,5m MC(5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m2,hộ phụ: 1.340.000đ/m2; đường Mai Đăng Chơn 10,5m MC(5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m2, hộ phụ: 1.340.000đ/m2 ;
Đường Nguyễn Tri Phương nối dài MC (5 - 10,5 - 2 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 2.420.000đ/m2, hộ phụ: 3.150.000đ/m2; đường Trần Đại Nghĩa MC (6 - 15 - 6 - 15 - 6)m: Hộ chính: 3.024.000đ/m2, hộ phụ: 3.930.000đ/m2.
Khu tái định cư Mân Quang ( trước đây là Khu TĐC Khái Tây 2 ): đường 5,5m (3 - 5,5 - 3)m: Hộ chính: 620.000đ/m2, hộ phụ: 810.000đ/m2; đường 7,5 (4 - 7,5 - 4)m: Hộ chính: 820.000đ/m2, hộ phụ: 1.070.000đ/m2; đường 10,5m (5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 980.000đ/m2, hộ phụ: 1.270.000đ/m2. Khu tái định cư Khái Tây 2 (trước đây là Khu TĐC Khái Tây 1): đường 5,5m MC(3-5,5-3)m: Hộ chính: 650.000đ/m2 và hộ phụ: 845.000đ/m2; đường 7,5m (4-7,5 -4)m: Hộ chính: 860.000đ/m2, hộ phụ: 1.120.000đ/m2; đường 10,5m (5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m2, hộ phụ: 1.340.000đ/m2; đường Mai Đăng Chơn: Hộ chính: 1.030.000đ/m2, hộ phụ: 1.340.000đ/m2.
Giá đất tái định cư các khu dân cư do Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng-Xây lắp và Kinh doanh nhà quản lý, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 58 và 35, cụ thể như sau:
Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà thuộc phường Hoà Hải, quận Ngũ Hành Sơn: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.100.000đ/m2, hộ phụ: 1.430.000đ/m2; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 900.000đ/m2, hộ phụ: 1.170.000đ/m2; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 640.000đ/m2, hộ phụ: 832.000đ/m2.
Khu B -KDC Nam cầu Cẩm Lệ: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.285.000đ/m2, hộ phụ: 1.670.000đ/m2 ; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 985.000đ/m2, hộ phụ: 1.281.000đ/m2; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 905.000đ/m2, hộ phụ: 1.177.000đ/m2.
Khu D -KDC Nam cầu Cẩm Lệ: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.285.000đ/m2, hộ phụ: 1.670.000đ/m2; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 985.000đ/m2, hộ phụ: 1.281.000đ/m2; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 905.000đ/m2, hộ phụ: 1.177.000đ/m2.
Các qui định khác: các lô đất có vị trí ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,2, có vị trí ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,3. Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì giá trị phần diện tích đất bị lùi được nhân (x) hệ số 0,5.
Theo Kiều Hiền