Ngành đào tạo |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỉ lệ “chọi” |
ÐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (SPK) |
3.500 |
||
Các ngành đào tạo đại học |
3.200 |
||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử,truyền thông |
1.043 |
330 |
3,1 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1.212 |
190 |
6,3 |
- Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy) |
1.255 |
250 |
4,9 |
- Kỹ thuật công nghiệp |
191 |
100 |
1,9 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
682 |
200 |
3,4 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (công nghệ tự động) |
456 |
140 |
3,2 |
- Công nghệ kỹ thuật ôtô(cơ khí động lực) |
1.580 |
190 |
8,3 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh |
393 |
80 |
4,9 |
- Công nghệ in |
332 |
110 |
3,0 |
- Công nghệ thông tin |
1.124 |
190 |
5,9 |
- Công nghệ may |
656 |
110 |
5,9 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
1.375 |
190 |
7,2 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường |
392 |
80 |
4,9 |
- Công nghệ kỹ thuật máy tính |
166 |
110 |
1,5 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
330 |
110 |
3,0 |
- Quản lý công nghiệp |
662 |
120 |
5,5 |
- Công nghệ thực phẩm |
489 |
80 |
6,1 |
- Kế toán |
777 |
100 |
7,7 |
- Kinh tế gia đình (kỹ thuật nữ công) |
380 |
50 |
7,6 |
- Thiết kế thời trang |
269 |
60 |
4,4 |
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật |
|||
- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
103 |
50 |
2,0 |
- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
212 |
50 |
4,2 |
- Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
209 |
50 |
4,1 |
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
31 |
40 |
0,8 |
- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử |
103 |
40 |
2,5 |
- Sư phạm kỹ thuật ôtô |
166 |
40 |
4,1 |
- Sư phạm kỹ thuật nhiệt |
27 |
40 |
0,6 |
- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin |
135 |
40 |
3,3 |
- Sư phạm kỹ thuật xây dựng dân dụng |
272 |
50 |
5,4 |
- Sư phạm tiếng Anh |
375 |
100 |
3,7 |