Đại học Tôn Đức Thắng

Tỉ lệ chọi 2011 - Đại học Tôn Đức Thắng

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐK

Tỉ lệ chọi
dự kiến

Hệ Đại học

Khoa học máy tính:

100

1.725

1/8,6

Toán ứng dụng:

50

46

1/0,92

 Kỹ thuật điện tử: 

240

1.399

1/5,8

Bảo hộ lao động: 

70

631

1/9

Kỹ thuật công trình xây dựng: 

120

2.045

1/17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông:

90

636

1/7

Công nghệ kỹ thuật môi trường: 

70

858

1/12

Quy hoạch vùng và đô thị: 

70

493

1/7

Kỹ thuật hóa học: 

70

374

1/4,7

Khoa học môi trường: 

80

1.157

1/14,5

Công nghệ sinh học:

100

1.444

1/14,4

Tài chính ngân hàng:

200

4.987

1/25

Kế toán: 

200

2.386

1/12

Quản trị kinh doanh:

120

2.997

1/25

QTKD quốc tế: 

120

827

1/6,9

 QTKD nhà hàng khách sạn:

100

2.895

1/29

Quan hệ lao động: 

60

403

1/6,7

Xã hội học:

60

223

1/3,7

Việt Nam học: 

100

1.080

1/10,8

Ngôn ngữ Anh: 

140

752

1/5,4

Tiếng Trung: 

60

96

1/1,6

Trung - Anh: 

60

283

1/4,7

Thiết kế công nghiệp: 

200

638

1/3,2

Hệ cao đẳng

Tin học ứng dụng:

60

53

1/0,9

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: 

50

33

1/0,7

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông: 

50

121

1/2,4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 

70

121

1/1,7

Kế toán: 

100

151

1/1,5

Quản trị kinh doanh: 

100

269

1/2,7

Tài chính ngân hàng: 

120

337

1/2,8

Quản trị kinh doanh:

100

269

1/2,7

Tài chính ngân hàng: 

120

337

1/2,8

Tiếng Anh: 

70

33

1/0,5

Đọc thêm