Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỉ lệ chọi |
Hệ Đại học |
|||
Khoa học máy tính: |
100 |
1.725 |
1/8,6 |
Toán ứng dụng: |
50 |
46 |
1/0,92 |
Kỹ thuật điện tử: |
240 |
1.399 |
1/5,8 |
Bảo hộ lao động: |
70 |
631 |
1/9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng: |
120 |
2.045 |
1/17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: |
90 |
636 |
1/7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường: |
70 |
858 |
1/12 |
Quy hoạch vùng và đô thị: |
70 |
493 |
1/7 |
Kỹ thuật hóa học: |
70 |
374 |
1/4,7 |
Khoa học môi trường: |
80 |
1.157 |
1/14,5 |
Công nghệ sinh học: |
100 |
1.444 |
1/14,4 |
Tài chính ngân hàng: |
200 |
4.987 |
1/25 |
Kế toán: |
200 |
2.386 |
1/12 |
Quản trị kinh doanh: |
120 |
2.997 |
1/25 |
QTKD quốc tế: |
120 |
827 |
1/6,9 |
QTKD nhà hàng khách sạn: |
100 |
2.895 |
1/29 |
Quan hệ lao động: |
60 |
403 |
1/6,7 |
Xã hội học: |
60 |
223 |
1/3,7 |
Việt Nam học: |
100 |
1.080 |
1/10,8 |
Ngôn ngữ Anh: |
140 |
752 |
1/5,4 |
Tiếng Trung: |
60 |
96 |
1/1,6 |
Trung - Anh: |
60 |
283 |
1/4,7 |
Thiết kế công nghiệp: |
200 |
638 |
1/3,2 |
Hệ cao đẳng |
|||
Tin học ứng dụng: |
60 |
53 |
1/0,9 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: |
50 |
33 |
1/0,7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông: |
50 |
121 |
1/2,4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: |
70 |
121 |
1/1,7 |
Kế toán: |
100 |
151 |
1/1,5 |
Quản trị kinh doanh: |
100 |
269 |
1/2,7 |
Tài chính ngân hàng: |
120 |
337 |
1/2,8 |
Quản trị kinh doanh: |
100 |
269 |
1/2,7 |
Tài chính ngân hàng: |
120 |
337 |
1/2,8 |
Tiếng Anh: |
70 |
33 |
1/0,5 |