Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỷ lệ “chọi” |
1.610 |
26.712 |
||
- Bác sĩ đa khoa |
500 |
6.114 |
1/12,2 |
- Bác sĩ răng hàm mặt |
130 |
1.156 |
1/8,9 |
- Dược sĩ đại học |
300 |
6.488 |
1/21,6 |
- Bác sĩ y học cổ truyền |
150 |
1.723 |
1/11,5 |
- Bác sĩ y học dự phòng |
100 |
1.194 |
1/11,9 |
* Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|||
- Điều dưỡng |
120 |
3.615 |
1/30 |
- Y tế công cộng |
60 |
686 |
1/11,4 |
- Xét nghiệm |
60 |
1.367 |
1/22,8 |
- Vật lý trị liệu |
30 |
527 |
1/17,6 |
- Kỹ thuật hình ảnh |
30 |
559 |
1/18,6 |
- Kỹ thuật phục hình răng |
30 |
576 |
1/19,2 |
- Hộ sinh |
60 |
673 |
1/11,2 |
- Gây mê hồi sức |
40 |
866 |
1/21,7 |