Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn dự kiến cho 30 ngành đào tạo. Theo đó, trường dành 280 chỉ tiêu nguyện vọng 2 ở các khối A, C và D1.
|
Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
1 |
101 |
SP Toán |
A |
160 |
21 |
||
2 |
102 |
SP Tin |
A |
40 |
16 |
||
3 |
103 |
SP Vật lý |
A |
100 |
19 |
||
4 |
104 |
SPKT C.Nghiệp |
A |
50 |
15 |
>=15 |
29 |
5 |
105 |
CNTT |
A |
80 |
16 |
>=16 |
60 |
6 |
111 |
Toán học |
A |
40 |
16 |
>=16 |
25 |
7 |
201 |
SP Hoá |
A |
90 |
21.5 |
||
8 |
301 |
SP Sinh |
B |
60 |
16.5 |
||
9 |
302 |
Sinh học |
A |
15 |
16.5 |
||
B |
25 |
16 |
|||||
10 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
120 |
20 |
||
D1,2,3 |
40 |
19.5 |
|||||
11 |
602 |
SP Sử |
C |
65 |
20.5 |
||
D1,2,3 |
25 |
16.5 |
|||||
12 |
603 |
SP Địa |
A |
35 |
17 |
||
C |
55 |
21.5 |
|||||
13 |
604 |
TLGD |
A |
15 |
16 |
||
B |
15 |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||||
14 |
605 |
GDCT |
C |
65 |
16 |
||
D1,2,3 |
25 |
15 |
|||||
15 |
606 |
Việt Nam học |
C |
60 |
16.5 |
||
D1 |
20 |
15 |
|||||
16 |
609 |
Công tác XH |
C |
60 |
15 |
>=15 |
40 |
17 |
610 |
GDCT - GDQP |
C |
90 |
15 |
||
18 |
611 |
Văn học |
C |
45 |
16.5 |
>=16.5 |
40 |
D1,2,3 |
15 |
16.5 |
|||||
20 |
613 |
GDCD |
C |
35 |
19.5 |
||
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||||
21 |
614 |
Tâm lí học |
A |
10 |
15 |
||
B |
10 |
15 |
|||||
D1,2,3 |
10 |
15 |
|||||
22 |
701 |
SP T.Anh |
D1 |
50 |
21.5 |
||
23 |
703 |
SP T.Pháp |
D1 |
15 |
20 |
>=20 |
12 |
D3 |
25 |
20 |
|||||
24 |
801 |
SP Âm nhạc |
N |
50 |
23 |
||
25 |
802 |
SP Mỹ Thuật |
H |
50 |
23.5 |
||
26 |
901 |
SP TDTT |
T |
80 |
21.5 |
||
27 |
903 |
SP Mầm non |
M |
50 |
18 |
||
28 |
904 |
GDTH |
D1,2,3 |
50 |
19 |
||
29 |
905 |
GDĐB |
C |
20 |
15 |
||
D1 |
20 |
15 |
|||||
30 |
906 |
Quản lí G.dục |
A |
15 |
15 |
||
C |
20 |
15 |
|||||
D1 |
15 |
15 |
|||||
31 |
907 |
SP Triết học |
C |
35 |
15 |
>=15 |
13 |
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||||
32 |
C65 |
CĐ Thiết bị TH |
A |
30 |
>=Sàn CĐ |
60 |
|
B |
30 |
>=Sàn CĐ |
Ngay từ bây giờ, các bạn có thể tra cứu điểm thi của các trường ĐH tại đây.
Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật điểm thi của các trường Đại học - Cao đẳng trong cả nước trên MegaFun.vn và Chuyên trang tuyển sinh Sime.vn. Mời các bạn theo dõi.
Theo VnMedia