DHB - ĐH Quốc tế Hồng Bàng

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng thông báo điểm chuẩn hệ ĐH và CĐ năm 2010 như sau:

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng thông báo điểm chuẩn hệ ĐH và CĐ năm 2010 như sau:

Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành 

Khối thi

Điểm NV1

- Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng)

101

A,D

 13

- Điện và  Điện tử (các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử tự động hóa - cơ khí ô tô)

104

A

 13

- Kĩ thuật công trình có các ngành:

   + Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102

A

 13

   + Xây dựng cầu đường

103

A

13

- Công nghệ sinh học và môi trường (các chuyên ngành Quản lí môi trường, Công nghệ Sinh y học môi trường, Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường, công nghệ sinh học và môi trường).

300

A,B

 A: 13, B: 14

- Điều dưỡng đa khoa

301

B

 14

- Kĩ thuật y học (xét nghiệm y khoa)

302

B

 14

- Kinh tế  với các ngành:

+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại)

400

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Kế toán - Kiểm toán

401

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Tài chính ngân hàng

402

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Quản trị kinh doanh

403

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Luật kinh doanh

407

A,D1,2,3,4,5,6

 13

- Du lịch có các ngành:

+ Quản trị du lịch, khách sạn, Resort Center

404

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch

405

A,D1,2,3,4,5,6

 13

+ Quản trị nhà bếp và chế biến thực phẩm, nấu ăn

406

A,D1,2,3,4,5,6

 13

- Mĩ thuật công nghiệp với các ngành:

+ Đồ họa và quảng cáo, thương mại

800

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Thiết kế - kinh doanh thời trang

801

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Trang trí nội - ngoại thất, Resort center

802

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Tạo dáng công nghiệp, Thủ công mĩ nghệ

803

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Hoạt hình Manga Nhật Bản & Cartoon Mĩ

804

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Mĩ thuật tạo hình (Hình họa, điêu khắc, đồ họa)

805

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

+ Hoạt hình 3D & kĩ xảo điện ảnh

806

H,V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

-  Kiến trúc công trình (đào tạo kiến trúc sư)

808

V

 15 (năng khiếu hệ số 2)

- Châu Á - Thái Bình Dương (chuyên đào tạo về ngôn ngữ, kinh tế, thương mại) với các ngành: Hoa Kỳ học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học, Việt Nam học, Đông Nam Á học, Úc học & New Zealand

601

C,D1,2,3,4,5,6

 C: 14, D: 13

- Khoa học xã hội (các chuyên ngành: Quản lí đô thị, Ngữ văn truyền thông đại chúng (Mass Communication))

605

C,D1,2,3,4,5,6

  C: 14, D: 13

- Tiếng nước ngoài (học song ngữ, chuyên ngành kinh tế, thương mại)

+ Pháp - Anh

701

D1,2,3,4,5,6

 13

+ Anh - Hoa

702

D1,2,3,4,5,6

 13

+ Anh - Nhật

703

D1,2,3,4,5,6

 13

+ Anh - Hàn

704

D1,2,3,4,5,6

 13

- Quan hệ quốc tế: Lễ tân ngoại giao, ứng xử cộng đồng (P.R), Đàm phán quốc tế, Công pháp quốc tế, kinh tế, thương mại.

706

A,D1,2,3,4,5,6

 13

- Thể dục thể thao có các chuyên ngành:

+ Cầu lông

903

T

 13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Bóng đá (sân cỏ, Futsal)

904

T

 13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Bơi lội

906

T

 13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển)

908

T

 13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Võ thuật Việt Nam (Vovinam - Việt võ đạo và Võ thuật cổ truyền Việt Nam)

911

T

  13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Quản lí TDTT và Võ thuật

913

T

  13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Điền kinh

915

T

  13 (năng khiếu hệ số 2)

+ Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT và Võ thuật

917

T,B

T:13, B: 14

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Nhóm ngành Việt Nam học:

+ Quản lí đô thị

C65

C,D1,2,3,4,5,6

 C: 11, D: 10

+ Ngữ văn truyền thông đại chúng

C66

C,D1,2,3,4,5,6

 C: 11, D: 10

+ Hướng dẫn du lịch

C67

C,D1,2,3,4,5,6

 C: 11, D: 10

- Nhóm ngành Kinh tế:

+ Quản trị kinh doanh

C68

D1,2,3,4,5,6

 10

+ Quản trị du lịch

C69

D1,2,3,4,5,6

 10

+ Kế toán - Kiểm toán

C70

D1,2,3,4,5,6

 10

+ Tài chính ngân hàng

C75

D1,2,3,4,5,6

 10

+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại)

C76

D1,2,3,4,5,6

 10

- Nhóm ngành kĩ thuật, công nghiệp:

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C71

A

 10

+ Xây dựng cầu đường

C72

A

 10

+ Ngành Công nghệ thông tin (An ninh mạng, Lập trình games, Mạng máy tính và viễn thông)

C73

A

 10

+ Ngành Điện - Điện tử cơ khí, viễn thông

C74

A

 10

Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN DHB gửi 8599

Theo Lao Động

Đọc thêm