Điểm chuẩn dự kiến ĐH Công nghiệp TP.HCM giảm đến 8

Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM chỉ có 1 ngành tăng, còn lại đều giảm. Có ngành giảm tới 8 điểm.

Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM chỉ có 1 ngành tăng, còn lại đều giảm. Có ngành giảm tới 8 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa thông báo điểm chuẩn dự kiến NV1 cho năm nay. Trừ ngành Tiếng Anh, còn lại các ngành của trường đều giảm điểm chuẩn dự kiến từ 1 - 5,5 điểm ở khối A; 5,5 - 8 điểm ở khối B và khối D là 0,5 - 4 điểm. Ngành Tiếng Anh tăng 3,5 điểm.

Thí sinh dự thi kfi thi ĐH, CĐ tại ĐH Công nghiệp TP.HCM. Ảnh: Minh Quyên
Thí sinh dự thi kfi thi ĐH, CĐ tại ĐH Công nghiệp TP.HCM. Ảnh: Minh Quyên

Đối với hệ CĐ, điểm chuẩn dự kiến khối A, B, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Đối với điểm chuẩn dự kiến CĐ nghề ở khối A, B, D1 là từ 6,5 - 9,5 điểm cho tất cả các ngành. Điểm chuẩn dự kiến cho hệ TCCN khối A, B, D1 từ 6 điểm trở xuống cho tất cả các ngành.

Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến NV1 cho các ngành hệ ĐH Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
(dành cho HSPT - KV3):

Ngành đào tạo

Khối Mã ngành Điểm chuẩn NV1 năm 2009

Điểm chuẩn NV1 dự kiến năm 2010

Công nghệ Kỹ thuật Điện A 101 16.0 14.0
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 102 16.0 14.0
Máy và thiết bị Cơ khí A 102   13.0
Công nghệ Nhiệt lạnh A 103 15.0 13.5
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 104 17.0 14.0
Khoa học Máy tính A 105 16.0 14.0
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô A 106 17.0 14.0
Công nghệ May - Thời trang A 107 14.0 13.0
Công nghệ Cơ - Điện tử A 108 16.5 14.0
Công nghệ Hóa dầu A 201 21.0 16.5
B 24.0 17.5
Công nghệ Hóa A 201 19.5 14.0
B 22.5 15.0
Công nghệ Phân tích A 201 17.5 13.0
B 22.0 14.0
Công nghệ Thực phẩm A 202 19.5 14.0
B 21.5 16.0
Công nghệ Sinh học A 202 17.5 13.0
B 21.0 14.0
Công nghệ Môi trường A 301 17.0 14.0
B 21.0 15.0
Quản lý Môi trường A 301 16.0 13.0
B 20.0 14.0
Quản trị Kinh doanh A 401 18.5 16.0
D1 18.5 17.0
Kinh doanh Quốc tế A 401 16.0 14.5
D1 16.0 15.5
Kinh doanh Du lịch A 401 17.0 13.5
D1 17.0 14.0
Kế toán Kiểm toán A 402 18.5 14.0
D1 18.5 15.0
Tài Chính Ngân hàng A 403 19.0 14.5
D1 19.0 16.0
Tài Chính Doanh nghiệp A 403 15.0 13.5
Tiếng Anh (Môn Anh văn nhân HS 2) D1 751 15.0 18.5

Ngay từ bây giờ, các bạn có thể tra cứu điểm thi của các trường ĐH tại đây.

Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật điểm thi của các trường Đại học - Cao đẳng trong cả nước trên MegaFun.vn và Chuyên trang tuyển sinh Sime.vn. Mời các bạn theo dõi.

Theo Vietnamnet

Đọc thêm