Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến vừa thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành hệ ĐH, CĐ chính quy của trường năm 2010.
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
Hệ Đại học |
|
|||
101 |
Công nghệ thông tin |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm. |
102 |
Điện tử - Viễn thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
tr01 |
Kinh tế |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
402 |
Du lịch |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|||
501 |
Xã hội |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
B, C |
14,0 |
|||
502 |
Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
B, C |
14,0 |
|||
601 |
Ngữ văn | C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|||
602 |
Văn hóa học | C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|||
603 |
Việt Nam học | C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|||
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
|
706 |
Đông phương học |
C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|||
Hệ Cao đẳng |
||||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
C66 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
C67 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
C68 |
Quản trị kinh doanh Du lịch |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
C |
11,0 |
Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành Cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Trung cấp chuyên nghiệp (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).
Bên cạnh đó, còn dành 1.280 chỉ tiêu xét NV2. Hệ ĐH, xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2010 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A: 13,0; Khối B: 14,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0. Hệ CĐ, xét tuyển kết quả thi theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A: 10,0; B: 11,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0.
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối thi xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đại học |
1.000 |
||
101 |
Công nghệ thông tin |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
102 |
Điện tử-Viễn thông |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
401 |
Kinh tế |
A, D1,2,3,4,5,6 |
220 |
402 |
Du lịch |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
140 |
501 |
Xã hội học |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
502 |
Tâm lý học |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
601 |
Ngữ văn |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
602 |
Văn hóa học |
C, D1,2,3,4,5,6 |
60 |
603 |
Việt Nam học |
C, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
60 |
706 |
Đông Phương học |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Cao đẳng |
280 |
||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
C66 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
C67 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
90 |
C68 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
90 |
Đợt 1 (Nguyện vọng 2): Từ 25/8 đến 10/9/2010. Công bố kết quả: Trước ngày 15/9/2010.
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN DVH gửi 8599 |