Thêm 5 trường công bố điểm chuẩn NV2

Trường ĐH Văn Hiến, Kiến trúc Đà Nẵng, Võ Trường Toản, Duy Tân và Thái Bình Dương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2.

Trường ĐH Văn Hiến, Kiến trúc Đà Nẵng, Võ Trường Toản, Duy Tân và Thái Bình Dương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2.

Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. 

ĐH Văn Hiến

Đối với hệ CĐ, trường chỉ xét tuyển ngành Tin học ứng dụng và Điện tử viễn thông.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường ĐH Văn Hiến từ ngày 15/9 đến ngày 30/9/2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Hệ ĐH

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)

101

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

B

14

14

14

Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)

102

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

B

14

14

14

Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - kiểm toán, Tài chính - ngân hàng)

401

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)

402

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

C

14

14

14

Xã hội học

501

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

C

14

14

14

B

14

14

14

Tâm lý học

502

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

C

14

14

14

B

14

14

14

Ngữ văn (Văn học)

601

C

14

14

14

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

Văn hóa học

602

C

14

14

14

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

Việt Nam học

603

C

14

14

14

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

13

13

13

Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

706

C

14

14

14

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13

13

13

Hệ CĐ

* Kết quả thi ĐH

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)

C65

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

10

10

10

B

11

11

11

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)

C66

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

10

10

10

B

11

11

11

Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán)

C67

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

10

10

Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)

C68

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

10

10

C

11

11

* Kết quả thi CĐ:

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)

C65

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

11

11

B

12

12

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)

C66

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

11

11

B

12

12

Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán)

C67

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

11

Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)

C68

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

11

C

12

 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

Thí sinh gửi Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh (EMS) tới Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng. Hạn chót là ngày 30/9/2009.

Điểm xét tuyển vàoTrường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đối với khối V và H đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (khối V một môn, khối H hai môn). Môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên. Những thí sinh khối V không trúng tuyển ngành Kiến trúc công trình và Mỹ thuật ứng dụng được gọi nhập học ngành Quy hoạch đô thị và nông thôn nếu đạt điểm trúng tuyển ngành này.  

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Hệ ĐH

Kiến trúc công trình

101

V

20,5

20,5

Quy hoạch đô thị và nông thôn

102

V

18

18

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

103

A

13

13

Xây dựng cầu đường

104

A

13

13

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

105

A

13

13

Quản lý xây dựng

106

A

13

13

Mỹ thuật ứng dụng (Trang trí nội ngoại thất, Đồ họa)

107

V

20,5

20,5

H

26,5

26,5

Kế toán

401

A

13

13

B

14

14

D1

13

13

Quản trị kinh doanh

403

A

13

13

B

14

14

D1

13

13

Tài chính - ngân hàng

404

A

13

13

B

14

14

D1

13

13

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

701

D1

13

13

Tiếng Trung Quốc (không nhân hệ số)

704

D1

13

13

D4

13

13

Hệ CĐ

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

C65

A

10

10

Kế toán

C66

A

10

10

B

11

11

D1

10

10

Quản trị kinh doanh

C67

A

10

10

B

11

11

D1

10

10

Trường ĐH Võ Trường Toản

Thí sinh gửi hồ sơ đến theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Võ Trường Toản đến ngày 30/9/2009.  

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ ĐH

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13

13

60

Kế toán

402

A, D1

13

13

60

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

13

13

60

Quản trị du lịch

404

A, D1

13

13

60

Kinh tế đối ngoại

405

A, D1

13

13

60

Công nghệ thông tin

119

A, D1

13

13

60

Ngữ văn

601

C

14

14

50

Tiếng Anh

702

D1

13

Hệ CĐ

Kế toán

C65

A,D1

10

10

100

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10

10

100

Công nghệ thông tin

C67

A, D1

10

10

100

Trường ĐH Duy Tân

Trường ĐH Duy Tân cũng sẽ tiếp tục xét tuyển NV3. Hồ sơ xét tuyển gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.  

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Hệ ĐH

Kỹ thuật mạng máy tính

101

A, D

13

B

14

Công nghệ phần mềm

102

A, D

13

B

14

Hệ thống thông tin kinh tế

410

A, D

13

B

14

Tài chính tính toán

420

A, D

13

B

14

Công nghệ phần mềm (theo chuẩn Carnegie Mellon - CMU)

102

A, D

13

B

14

Hệ thống thông tin (theo chuẩn Carnegie Mellon - CMU)

410

A, D

13

B

14

Tin học viễn thông

103

A, D

13

B

14

Hệ thống nhúng

104

A, D

13

B

14

Điều khiển tự động

108

A, D

13

B

14

Kế toán kiểm toán

405

A, D

13

B

14

Kế toán doanh nghiệp

406

A, D1

13

B

14

Quản trị kinh doanh tổng hợp

400

A, D1

13

B

14

Quản trị kinh doanh marketing

401

A, D

13

B

14

Tài chính doanh nghiệp

403

A, D

13

B

14

Ngân hàng

404

A, D

13

B

14

Quản trị du lịch và khách sạn

407

A, D

13

B, C

14

Quản trị du lịch lữ hành

408

A, D

13

B, C

14

Tiếng Anh biên - phiên dịch (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

16

Tiếng Anh du lịch  (hệ số 2 ngoại ngữ)

702

D1

16

Kỹ thuật và quản lý môi trường

301

A, D

13

B

14

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

105

A, D

13

B

14

Xây dựng cầu đường

106

A

13

B

14

V

15

Kiến trúc công trình (môn vẽ hệ số 2)

107

V

15

Văn học

601

C

14

D

13

Quan hệ quốc tế

608

C

14

D

13

Hệ CĐ

Xây dựng (khối V không nhân hệ số - điểm toán khối V từ 2 trở lên)

C65

A, V

10

Kế toán

C66

A, D

10

B

11

Tin học (điểm toán khối D từ 2 trở lên)

C67

A, D

10

B

11

Du lịch

C68

A, D

10

B, C

11

Trường ĐH Thái Bình Dương

Trường ĐH Thái Bình Dương thông báo xét tuyển 190 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 350 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ.

Đối với Hệ Trung cấp chuyên nghiệp, trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển TCCN các ngành: Xây dựng dân dụng (mã ngành 01), Kế toán (02), Nghiệp vụ lữ hành (03), Quản trị lưu trú du lịch (04), Công nghệ thông tin (05). 

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ ĐH

Công nghệ thông tin

101

A, D1

13

Kế toán

401

A, D1

13

13

70

Tài chính ngân hàng

402

A, D1

13

13

50

Quản trị kinh doanh (du lịch - nhà hàng - khách sạn)

403

A, D1

13

13

70

Tiếng Anh (du lịch)

701

D1

13

Hệ CĐ

Kế toán kiểm toán

C65

A, D1

10

10

90

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10

10

60

Quản trị kinh doanh (du lịch - nhà hàng - khách sạn)

C67

A, D1

10

10

90

Tiếng Anh (du lịch)

C68

D1

10

10

50

Tin học ứng dụng

C69

A, D1

10

10

60

Theo Vietnamnet

Đọc thêm