Quyết định: V/v phê duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010

Quyết định: V/v phê duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010

QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10-7-1993;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17-6-2003 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 3 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03-11-2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17-6-2003; Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19-11-2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 129/2003/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 6484/TT-CT ngày 27-12-2010 về việc đề nghị miễn, giảm thuế SDĐNN năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 theo danh sách các đơn vị, số lượng miễn, giảm (chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh phối hợp với Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố nêu tại Điều 1 Quyết định này, thông báo và thực hiện miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đến từng hộ nông dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc công ty CP Giống cây trồng Nam Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Danh sách miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14-01-2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Số TT

ĐƠN VỊ

TỔNG CỘNG

MIỄN THEO NQ 15/2003/QH11

GIẢM THEO NQ 15/2003/QH11

Số hộ

Số thuế (kg)

Số hộ

Số thuế (kg)

Số hộ

Số thuế (kg)

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

1

TP Nam Định

7.727

483.301

7.722

477.230

5

6.071

2

Huyện Mỹ Lộc

18.801

1.472.073

18.798

1.470.462

3

1.611

3

Huyện Nam Trực

53.440

4.141.244

53.439

4.139.958

1

1.286

4

Huyện Trực Ninh

51.929

3.603.963

51.631

3.594.105

298

9.858

5

Huyện Hải Hậu

76.999

5.514.563

76.777

5.504.957

222

9.606

6

Huyện Giao Thuỷ

51.430

3.575.366

51.396

3.571.593

34

3.773

7

Huyện Xuân Trường

44.787

3.014.457

44.629

3.006.708

158

7.749

8

Huyện Nghĩa Hưng

54.739

5.099.663

54.597

5.091.437

142

8.226

9

Huyện Ý Yên

59.671

5.159.632

59.670

5.159.162

1

470

10

Huyện Vụ Bản

33.090

3.072.808

33.089

3.071.715

1

1.093

11

Cty CP Giống cây trồng NĐ

1

9.875

1

9.875

Cộng

452.614

35.146.945

451.748

35.087.327

866

59.618

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
K.T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Hồng Phong

Đọc thêm