SPD - ĐH Đồng Tháp

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp quyết định và thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2010 như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp quyết định và thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2010 như sau:

TT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV 1
Điểm xét NV2 Chỉ tiêu
NV2

Hệ đại học

    1312

1

Sư phạm Toán học

101

A

13.0

13.0

21

2

Sư phạm Tin học 

102

A

13.0

13.0

62

3

Sư phạm Vật lý

103

A

13.0

13.0

50

4

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp 

104

A

13.0

13.0

37

5

Khoa học Máy tính

105

A

13.0

13.0

119

6

Sư phạm Hóa học

201

A

13.0

13.0

25

7

Sư phạm Sinh học 

301

B

14.0

14.0

55

8

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

302

B

14.0

14.0

40

9

Khoa học Môi trường

303

B

14.0

10

Nuôi trồng thủy sản

304

A,B

13,0; 14,0

13,0; 14,0

32

11

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

13.0

13.0

67

12

Kế toán

403

A

13.0

13.0

100

13

Tài chính - Ngân hàng

404

A

13.0

13.0

27

14

Quản lý đất đai

407

A

13.0

13.0

76

15

Quản lý văn hóa

409

C, D1

14,0; 13,0

14,0; 13,0

94

16

Công tác xã hội

501

C, D1

14,0; 13,0

14,0; 13,0

111

17

Việt Nam học 

502

C, D1

14,0; 13,0

14,0; 13,0

34

18

Sư phạm Ngữ văn

601

C

14.0

14.0

18

19

Sư phạm Lịch sử

602

C

14.0

14.0

22

20

Sư phạm Địa lý

603

C

14.0

14.0

11

21

Giáo dục Chính trị

604

C

14.0

14.0

40

22

Thư viện - Thông tin

605

C, D1

14,0; 13,0

14,0; 13,0

85

23

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

15.0

15.0

26

24

Tiếng Anh 

702

D1

15.0

15.0

78

25

Tiếng Trung Quốc

703

C, D1

14,0; 13,0

14,0; 13,0

44

26

Sư phạm Âm nhạc

801

N

20.0

27

Sư phạm Mỹ thuật

802

H

14.0

28

Thiết kế đồ họa

803

H

13.0

13.0

38

29

Giáo dục Tiểu học

901

A,C,D1

13,0; 14,0; 13,0

30

Giáo dục Mầm non

902

M

13.0

31

Giáo dục Thể chất 

903

T

16.5

Hệ cao đẳng       796

1

Sư phạm Toán học

C65

A

10.0

10.0

23

2

Sư phạm Tin học

C66

A

10.0

10.0

34

3

Sư phạm Vật lý

C67

A

10.0

10.0

31

4

Sư phạm Hóa học

C68

A

10.0

10.0

34

5

Sư phạm Sinh học 

C69

B

11.0

11.0

26

6

SP Kỹ thuật Nông nghiệp

C70

B

11.0

11.0

36

7

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

11.0

11.0

28

8

Sư phạm Lịch sử 

C72

C

11.0

11.0

34

9

Sư phạm Địa lý

C73

C

11.0

11.0

32

10

Sư phạm Âm nhạc

C74

N

17.0

17.0

20

11

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

11.0

11.0

28

12

Giáo dục Tiểu học

C76

A,C,D1

10,0; 11,0; 10,0

10,0; 11,0; 10,0

7

13

Giáo dục Mầm non

C77

M

10.0

14

Giáo dục Thể chất 

C78

T

14.0

15

Tin học ứng dụng

C79

A

10.0

10.0

88

16

Thư viện - Thông tin

C80

C, D1

11,0; 10,0

11,0; 10,0

98

17

Thiết kế đồ họa

C81

H

10.0

10.0

40

18

Công nghệ thiết bị trường học

C82

A, B

10,0; 11,0

10,0; 11,0

39

19

Địa lý 

C83

C, D1

11,0; 10,0

11,0; 10,0

98

20

Tiếng Anh 

C84

D1

12.0

12.0

100

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển là quy định đối với thí sinh KV3-HSPT.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1,0 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.

Trường đang chờ quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép áp dụng Điều 33 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2010, điểm chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1,0 điểm, đối với các ngành: 104-SP Kỹ thuật Công nghiệp; 302-SP Kỹ thuật Nông nghiệp; 409-Quản lý văn hóa; 501-Công tác xã hội; 605-Thư viện thông tin; 703-Tiếng Trung Quốc; 901-Giáo dục Tiểu học.

Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN SPD gửi 8599

Theo Lao Động

Đọc thêm