Ngày 11-8, ĐH Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn vào trường.
Cụ thể:
Trường ĐH Cần Thơ:
1. Điểm trúng tuyển NV1
Những thí sinh trúng tuyển thỏa mãn điều kiện: không có môn nào bị điểm 0,0; và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển (gọi là điểm chuẩn) trở lên.
Riêng thí sinh khối T ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: nam chiều cao 1,65m, cân nặng 4 kg trở lên; nữ chiều cao 1,55m, cân nặng 40kg trở lên và có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.
Trường ĐH Cần Thơ xét tuyển mỗi ngành khoảng 30 sinh viên theo học chương trình tiên tiến:
- Ngành Công nghệ sinh học (dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ).
- Ngành Nuôi trồng thủy sản (dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ).
Điều kiện xin xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT các ngành thuộc khối A và B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải qua kỳ thi tuyển chọn trình độ Anh văn. Mẫu đơn phát hành tại phòng đào tạo Trường ĐHCT.
Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5điểm, cụ thể như sau:
Trường ĐH CT |
Ngành |
Điểm chuẩn |
||
1 |
A |
101 |
SP. Toán học |
15.0 |
2 |
A |
102 |
SP. Toán - Tin học |
13.5 |
3 |
A |
103 |
Toán ứng dụng |
13.0 |
4 |
A |
104 |
SP. Vật lý |
15.0 |
5 |
A |
105 |
SP. Vật lý - Tin học |
13.0 |
6 |
A |
106 |
SP. Vật lý - Công nghệ |
13.0 |
7 |
A |
107 |
SP Tiểu học |
14.0 |
|
D1 |
107 |
SP Tiểu học |
14.0 |
8 |
A |
108 |
Cơ khí Chế tạo máy |
13.0 |
9 |
A |
109 |
Cơ khí Chế biến |
13.0 |
10 |
A |
110 |
Cơ khí Giao thông |
13.0 |
11 |
A |
111 |
Xây dựng công trình thủy |
13.0 |
12 |
A |
112 |
Xây dựng DD &CN |
16.5 |
13 |
A |
113 |
Xây dựng cầu đường |
15.0 |
14 |
A |
114 |
Kỹ thuật Môi trường |
13.0 |
15 |
A |
115 |
Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính) |
14.0 |
16 |
A |
116 |
Kỹ thuật Điện |
13.0 |
17 |
A |
117 |
Cơ Điện tử |
13.0 |
18 |
A |
118 |
Quản lý công nghiệp |
13.0 |
19 |
A |
120 |
Hệ thống thông tin |
14.0 |
20 |
A |
121 |
Kỹ thuật phần mềm |
14.0 |
21 |
A |
122 |
Mạng máy tính và truyền thông |
14.0 |
22 |
A |
123 |
Khoa học máy tính |
14.0 |
23 |
A |
124 |
Tin học ứng dụng |
14.0 |
24 |
A |
201 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
25 |
A |
202 |
Chế biến thủy sản |
13.5 |
26 |
A |
203 |
SP. Hoá học |
16.5 |
|
B |
203 |
SP. Hoá học |
17.5 |
27 |
A |
204 |
Hoá học |
13.0 |
|
B |
204 |
Hoá học |
14.0 |
28 |
A |
205 |
Công nghệ Hoá học |
14.0 |
29 |
A |
206 |
Hoá dược |
19.0 |
|
B |
206 |
Hoá dược |
20.0 |
30 |
B |
301 |
SP. Sinh vật |
14.5 |
31 |
B |
302 |
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp |
14.0 |
32 |
B |
303 |
Sinh học |
14.5 |
33 |
A |
304 |
Công nghệ Sinh học |
16.0 |
|
B |
304 |
Công nghệ Sinh học |
17.0 |
34 |
B |
305 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
14.0 |
35 |
B |
306 |
Thú y (Thú y. Dược thú y) |
15.0 |
36 |
B |
307 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
14.5 |
37 |
B |
308 |
Bệnh học Thuỷ sản |
14.0 |
38 |
B |
309 |
Sinh học biển |
14.0 |
39 |
B |
310 |
Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) |
14.0 |
40 |
B |
311 |
Nông học |
14.0 |
41 |
B |
312 |
Hoa viên & Cây cảnh |
14.0 |
42 |
B |
313 |
Bảo vệ thực vật |
15.5 |
43 |
A |
314 |
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) |
15.0 |
|
B |
314 |
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) |
16.0 |
44 |
B |
315 |
Khoa học đất |
14.0 |
45 |
B |
316 |
Lâm sinh đồng bằng |
14.0 |
46 |
B |
317 |
Vi sinh vật học |
14.0 |
47 |
A |
401 |
Kinh tế học |
15.5 |
|
D1 |
401 |
Kinh tế học |
15.5 |
48 |
A |
402 |
Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán) |
16.0 |
|
D1 |
402 |
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) |
16.0 |
49 |
A |
403 |
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
17.5 |
|
D1 |
403 |
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
17.5 |
50 |
A |
404 |
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) |
17.0 |
|
D1 |
404 |
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) |
17.0 |
51 |
A |
405 |
KT. Nông nghiệp |
14.0 |
|
D1 |
405 |
KT. Nông nghiệp |
14.0 |
52 |
A |
406 |
Ngoại thương |
17.5 |
|
D1 |
406 |
Ngoại thương |
17.5 |
53 |
A |
407 |
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) |
13.0 |
|
B |
407 |
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn) |
14.0 |
54 |
A |
408 |
Quản lý đất đai |
14.0 |
55 |
A |
409 |
Quản lý nghề cá |
13.0 |
|
B |
409 |
Quản lý nghề cá |
14.0 |
56 |
A |
410 |
KT. Tài nguyên môi trường |
14.5 |
|
D1 |
410 |
KT. Tài nguyên môi trường |
14.5 |
57 |
A |
411 |
KT. Thủy sản |
13.5 |
|
D1 |
411 |
KT. Thủy sản |
13.5 |
58 |
A |
501 |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) |
16.0 |
|
C |
501 |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) |
17.0 |
59 |
C |
601 |
SP. Ngữ văn |
16.5 |
60 |
C |
602 |
Ngữ văn |
16.5 |
61 |
C |
603 |
SP. Lịch sử |
15.0 |
62 |
C |
604 |
SP. Địa lý |
17.0 |
63 |
C |
605 |
SP. Giáo dục công dân |
14.0 |
64 |
C |
606 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) |
17.5 |
|
D1 |
606 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) |
16.5 |
65 |
D1 |
701 |
SP. Anh văn |
16.0 |
66 |
D1 |
704 |
SP. Pháp văn |
13.0 |
|
D3 |
704 |
SP. Pháp văn |
13.0 |
67 |
D1 |
705 |
Ngôn ngữ Pháp |
13.0 |
|
D3 |
705 |
Ngôn ngữ Pháp |
13.0 |
68 |
D1 |
751 |
Anh văn |
16.0 |
69 |
D1 |
752 |
Thông tin - Thư viện |
13.0 |
70 |
D1 |
753 |
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh |
15.0 |
71 |
T |
901 |
SP. Thể dục thể thao |
20.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang |
|
1 |
A |
130 |
Xây dựng Dân dụng & C.nghiệp |
13.0 |
2 |
A |
420 |
Kế toán tổng hợp |
13.0 |
|
D1 |
420 |
Kế toán tổng hợp |
13.0 |
3 |
A |
421 |
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
13.0 |
|
D1 |
421 |
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
13.0 |
4 |
A |
422 |
Ngoại thương |
13.0 |
|
D1 |
422 |
Ngoại thương |
13.0 |
5 |
A |
520 |
Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) |
13.0 |
|
C |
520 |
Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) |
14.0 |
6 |
D1 |
756 |
Anh văn |
13.0 |
2. Điểm trúng tuyển dự bị ĐH năm 2010
Trường xét chọn thí sinh vào học dự bị ĐH một số ngành. Những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 dự thi vào các ngành có xét chọn dự bị ĐHl, có tổng số điểm 3 môn thi thấp hơn điểm chuẩn 0,5 điểm được xét trúng tuyển vào diện dự bị ĐH.
Điểm chuẩn NV1 cụ thể như sau:
STT |
Khối |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
A |
103 |
Toán ứng dụng |
10.5 |
2 |
A |
105 |
SP. Vật lý - Tin học |
10.5 |
3 |
A |
106 |
SP. Vật lý - Công nghệ |
10.5 |
4 |
A |
109 |
Cơ khí Chế biến |
10.5 |
5 |
A |
110 |
Cơ khí Giao thông |
10.5 |
6 |
A |
111 |
Xây dựng công trình thuỷ |
10.5 |
7 |
A |
117 |
Cơ Điện tử |
10.5 |
8 |
A |
120 |
Hệ thống thông tin |
11.5 |
9 |
A |
122 |
Mạng máy tính và truyền thông |
11.5 |
10 |
A |
123 |
Khoa học máy tính |
11.5 |
11 |
A |
124 |
Tin học ứng dụng |
11.5 |
12 |
A |
204 |
Hoá học |
10.5 |
13 |
A |
205 |
Công nghệ Hoá học |
11.5 |
14 |
B |
204 |
Hoá học |
11.5 |
15 |
B |
305 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
11.5 |
16 |
B |
308 |
Bệnh học Thuỷ sản |
11.5 |
17 |
B |
309 |
Sinh học biển |
11.5 |
18 |
B |
310 |
Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) |
11.5 |
19 |
B |
311 |
Nông học |
11.5 |
20 |
B |
312 |
Hoa viên & Cây cảnh |
11.5 |
21 |
B |
315 |
Khoa học đất |
11.5 |
22 |
B |
316 |
Lâm sinh đồng bằng |
11.5 |
23 |
B |
317 |
Vi sinh vật học |
11.5 |
24 |
B |
409 |
Quản lý nghề cá |
11.5 |
25 |
C |
601 |
SP. Ngữ văn |
14.0 |
26 |
C |
602 |
Ngữ văn |
14.0 |
27 |
C |
603 |
SP. Lịch sử |
12.5 |
28 |
C |
604 |
SP. Địa lý |
14.5 |
29 |
C |
605 |
SP. Giáo dục công dân |
11.5 |
30 |
C |
606 |
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) |
15.0 |
3. Xét tuyển NV2
Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 vào 28 ngành học. Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể gửi hồ sơ gồm Giấy chứng nhận kết quả số 1 (bản chính có dấu đỏ - các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận), kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có), lệ phí 15.000 đồng để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên, với các điều kiện sau:
- Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển nguyện vọng 2;
- Có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm quy định tại bảng điểm số 3 tương ứng với khu vực và nhóm ưu tiên đối tượng.
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ nay đến hết ngày 10-9-2010 (gửi bưu điện thì ngày gửi căn cứ vào dấu bưu điện).
Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: phòng đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ, đường 3 tháng 2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Toán ứng dụng |
103 |
A |
13 |
44 |
SP. Vật lý - Tin học |
105 |
A |
13 |
31 |
SP. Vật lý - Công nghệ |
106 |
A |
13 |
52 |
Cơ khí Chế biến |
109 |
A |
13 |
99 |
Cơ khí Giao thông |
110 |
A |
13 |
84 |
Xây dựng công trình thuỷ |
111 |
A |
13 |
77 |
Cơ Điện tử |
117 |
A |
13 |
18 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A |
14 |
70 |
Khoa học máy tính |
123 |
A |
14 |
82 |
Tin học ứng dụng |
124 |
A |
14 |
47 |
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp |
302 |
B |
14 |
49 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
305 |
B |
14 |
137 |
Bệnh học Thuỷ sản |
308 |
B |
14 |
38 |
Sinh học biển |
309 |
B |
14 |
58 |
Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch) |
310 |
B |
14 |
137 |
Nông học |
311 |
B |
14 |
23 |
Hoa viên & Cây cảnh |
312 |
B |
14 |
50 |
Khoa học đất |
315 |
B |
14 |
55 |
Lâm sinh đồng bằng |
316 |
B |
14 |
92 |
Vi sinh vật học |
317 |
B |
14 |
17 |
Quản lý nghề cá |
409 |
A |
13 |
57 |
Quản lý nghề cá |
409 |
B |
14 |
|
SP. Giáo dục công dân |
605 |
C |
14 |
38 |
SP. Pháp văn |
704 |
D1 |
13 |
49 |
SP. Pháp văn |
704 |
D3 |
13 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
705 |
D1 |
13 |
19 |
Ngôn ngữ Pháp |
705 |
D3 |
13 |
|
Thông tin - Thư viện |
752 |
D1 |
13 |
88 |
Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang |
|
|
||
Kế toán tổng hợp |
420 |
A |
13 |
15 |
Kế toán tổng hợp |
420 |
D1 |
13 |
|
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
421 |
A |
13 |
46 |
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp) |
421 |
D1 |
13 |
|
Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) |
520 |
A |
13 |
58 |
Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) |
520 |
C |
14 |
|
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN TCT gửi 8599 |
Theo Tuổi Trẻ