Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|||
+ Cơ sở HN |
NHH |
||
- Tài chính Ngân hàng |
C65 |
A |
17,0 |
- Kế toán |
C66 |
A |
17,0 |
+ Cơ sở Phú Yên |
NHP |
||
- Tài chính-Ngân hàng |
C65 |
A |
10,0 |
2. ĐH Sư phạm Hà Nội
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
111 |
Toán học |
A |
20,0 |
104 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
16,0 |
105 |
Công nghệ thông tin |
A |
16,0 |
611 |
Văn học |
C |
20,5 |
D |
18,0 |
||
907 |
Sư phạm Triết học |
C |
20,0 |
D |
18,5 |
||
609 |
Công tác xã hội |
C |
19,5 |
703 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
22,0 |
D3 |
21,0 |
||
C65 |
Cao đẳng thiết bị trường học |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
Ghi chú: Ngành Sư phạm Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2
3. ĐH Tài chính - Marketing
Ngành/Chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
||||
ĐH |
CĐ |
Đại học |
Cao đẳng |
|||
Khối A |
Khối D1 |
Khối A |
Khối D1 |
|||
Ngành Quản trị kinh doanh |
||||||
Thương mại quốc tế |
C65.2 |
12,5 |
12,5 |
|||
Kinh doanh quốc tế |
C65.3 |
12,5 |
12,5 |
|||
Du lịch lữ hành |
414 |
C65.4 |
16,5 |
17,5 |
11,0 |
11,0 |
Thẩm định giá |
C65.5 |
12,5 |
12,5 |
|||
Kinh doanh bất động sản |
416 |
C65.6 |
16,5 |
17,5 |
12,5 |
12,5 |
Quản trị bán hàng |
417 |
C65.7 |
16,5 |
17,5 |
12,5 |
12,5 |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
||||||
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
461 |
C67.1 |
16,5 |
17,5 |
11,0 |
11,0 |
Tin học Kế toán |
462 |
C67.2 |
16,5 |
17,5 |
11,0 |
11,0 |
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử |
463 |
C67.3 |
16,5 |
17,5 |
11,0 |
11,0 |
Ngành Tiếng Anh |
||||||
Tiếng Anh kinh doanh |
751 |
C68 |
17,5 |
12,5 |
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT - KV3, mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 các bậc đào tạo của trường sẽ nhận trực tiếp Giấy báo nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trên phong bì và nộp cho trường. Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học theo thời gian hướng dẫn cụ thể trong Giấy báo: ngày nhập học 1/10/2010.
4. ĐH Phạm Văn Đồng
* Điểm trúng tuyển NV2: - Bậc Đại học: Khối A, D1: 13,0 điểm.
- Bậc Cao đẳng:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
Dự thi ĐH |
Dự thi CĐ |
|||
Công nghệ Thông tin |
C65 |
A, D1 |
10 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
C66 |
A |
10 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
C67 |
A |
10 |
10 |
Kế toán |
C68 |
A, D1 |
10 |
10 |
Sư phạm Hóa - Sinh |
C70 |
A B |
12 14 |
13 15 |
Sư phạm Địa - Giáo dục công dân |
C71 |
C |
14 |
15 |
Sư phạm Công nghệ (KTNN-KTGĐ) |
C74 |
A B |
10,5 11,5 |
11,5 12,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C76 |
C |
14 |
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
C77 |
N |
11 |
11 |
C |
11 |
12 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
C83 |
D1 |
11,5 |
12,5 |
Sư phạm Toán - Lý |
C84 |
A |
15 |
16 |
Sư phạm Thể dục – Công tác Đội |
C86 |
T B |
11 11 |
12 12 |
Đối với các ngành đào tạo Sư phạm mức chệnh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Đối với các ngành đào tạo ngoài Sư phạm mức chệnh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường tú tại Quảng Ngãi; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Quảng Ngãi.
* Xét tuyển NV3:
Bậc, ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận HSXT |
Bậc Đại học |
53 |
|||
Công nghệ Thông tin |
101 |
A, D1 |
25 |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
108 |
A |
28 |
13 |
5. ĐH Bách khoa TPHCM
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Công nghệ dệt may |
A |
15,0 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
- Bảo dưỡng công nghiệp |
A |
10,0 |
6. ĐH Tiền Giang
Không xét tuyển NV3. Mỗi khu vực và đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Kế toán |
401 |
A |
13,5 |
- Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
13,0 |
- Tin học |
403 |
A |
13,0 |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
404 |
A |
13,0 |
- Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
14,5 |
C |
15,5 |
||
- Sư phạm Toán học |
101 |
A |
16,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: |
|||
- Kế toán |
C75 |
A |
12,5 |
- Quản trị kinh doanh |
C76 |
A |
11,5 |
- Công nghệ thông tin |
C69 |
A |
10,0 |
- Công nghệ thực phẩm |
C70 |
A |
10,0 |
- Công nghệ may |
C74 |
A |
10,0 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C73 |
A |
11,5 |
- Kỹ thuật điện - điện tử |
C72 |
A |
10,0 |
- Nuôi trồng thủy sản |
C77 |
B |
11,0 |
- Phát triển nông thông |
C78 |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
||
- Cơ khí động lực |
C71 |
A |
10,0 |
- Thư viện - Thông tin |
C68 |
C |
11,0 |
Các ngành đào tạo CĐ sư phạm: |
|||
- Sư phạm Tiếng Anh |
C82 |
D1 |
15,5 |
- Giáo dục Tiểu học |
C88 |
A |
12,0 |
C |
11,0 |
||
- Sư phạm Mầm non |
C66 |
M |
10,0 |
7. ĐH Thủ dầu I: 392 chỉ tiêu NV3
Tên ngành học |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm nhận hồ sơ NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Kỹ thuật phần mềm (Công nghệ thông tin) |
A |
101 |
13.0 |
13.0 |
84 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
401 |
13.0 |
13.0 |
22 |
Kế toán |
A, D1 |
402 |
13.0 |
13.0 |
37 |
Tiếng Anh |
D1 |
701 |
13.0 |
13.0 |
61 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
601 |
14.0 |
14.0 |
74 |
D1 |
601 |
13.0 |
13.0 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C |
602 |
14.0 |
14.0 |
79 |
D1 |
602 |
13.0 |
13.0 |
||
Hệ CĐ |
|||||
Tin học |
A |
01 |
10.0 |
10.0 |
35 |
8. ĐH Hoa Lư
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
- Sư phạm Toán - Tin |
101 |
A |
13,0 |
- Sư phạm Vật lí |
102 |
A |
13,0 |
- Sư phạm Hoá - Sinh |
103 |
A,B |
13/14 |
- Sư phạm Sinh học |
104 |
B |
14,0 |
- Giáo dục Mầm non |
301 |
M |
15,5 |
- Kế toán |
401 |
A,D1 |
13,5/15,0 |
- Quản trị Kinh doanh |
402 |
A,D1 |
13,0 |
- Việt Nam học (Chương trình Văn hóa - Du lịch) |
501 |
C,D1 |
15,5/13,0 |
- Trồng trọt |
603 |
B |
14,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
- Sư phạm Toán - Lí |
C11 |
A |
10,5 |
- Sư phạm Sinh - Hóa |
C14 |
A,B |
10/11 |
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Kĩ thuật Nông nghiệp |
C15 |
A,B |
10/11 |
- Sư phạm Văn - Sử |
C21 |
C |
15,5 |
- Giáo dục Mầm non |
C31 |
M |
11,5 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
C33 |
D1 |
10,0 |
- Kế toán |
C41 |
A,D1 |
11/11,5 |
- Quản trị Kinh doanh |
C42 |
A,D1 |
10,0 |
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C51 |
C,D1 |
11/10 |
Thí sinh không trúng tuyển ngành 401 có điểm từ 13,0 trở lên đối với khối A và từ 14,5 trở lên đối với khối D1 được xét tuyển vào ngành 402.
*Xét tuyển NV3:
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu NV3 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
- Sư phạm Vật lí |
102 |
A |
29 |
- Sư phạm Hóa - Sinh |
103 |
A |
39 |
B |
23 |
||
- Quản trị Kinh doanh |
402 |
A |
10 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
- Sư phạm Sinh - Hóa |
C14 |
A,B |
14 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
C33 |
D1 |
23 |
- Quản trị Kinh doanh |
C42 |
A,D1 |
20 |
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C51 |
C,D1 |
5 |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên. Ngành Sư phạm chỉ tuyển sinh có hộ khẩu thường trú ở Ninh Bình. Hệ CĐ chỉ xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH.
Theo Dân trí